A. nhường 2 electron.
B. nhường 6 electron.
C. nhận 2 electron.
D. nhận 6 electron.
A. đều có cùng số lớp electron.
B. đều có 8 electron ở lớp ngoài cùng.
C. đều có cùng số electron.
D. đều có 2 electron ở lớp ngoài cùng.
A. O2+.
B. O-.
C. O2-.
D. O+.
A. Nguyên tử oxygen góp chung 4 electron với mỗi nguyên tử hygrogen.
B. Nguyên tử oxygen góp chung 3 electron với mỗi nguyên tử hygrogen.
C. Nguyên tử oxygen góp chung 2 electron với mỗi nguyên tử hygrogen.
D. Nguyên tử oxygen góp chung 1 electron với mỗi nguyên tử hygrogen.
A. ion.
B. cộng hóa trị.
C. kim loại.
D. phi kim.
A. nguyên tử nitrogen và hydrogen góp chung proton.
B. nguyên tử nitrogen và hydrogen góp chung electron.
C. nguyên tử nitrogen nhận electron, nguyên tử hydrogen nhường electron.
D. nguyên tử nitrogen nhường electron, nguyên tử hydrogen nhận electron.
A. Liên kết trong phân tử sodium chloride là liên kết ion.
B. Nguyên tử Na nhường 1 electron để tạo thành ion Na+.
C. Ion Na+ và Cl- góp chúng electron để tạo thành liên kết.
D. Nguyên tử Cl nhận 1 electron để tạo thành ion Cl-.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. (1).
B. (2).
C. (3).
D. (4).
A. nhường 1 electron.
B. nhường 7 electron.
C. nhận 1 electron.
D. nhận 7 electron.
A. Liên kết ion được hình thành bởi lực hút giữa các ion mang điện tích trái dấu.
B. Liên kết cộng hóa trị được tạo nên do sự dùng chung một hay nhiều electron.
C. Nguyên tử khí hiếm có lớp electron ngoài cùng bền vững (8 electron).
D. Khi tham gia liên kết hóa học, các nguyên tử đạt được lớp electron ngoài cùng bền vững giống khí hiếm.
A. Nguyên tử carbon góp chung 1 electron với mỗi nguyên tử hygrogen.
B. Nguyên tử carbon góp chung 2 electron với mỗi nguyên tử hygrogen.
C. Nguyên tử carbon góp chung 3 electron với mỗi nguyên tử hygrogen.
D. Nguyên tử carbon góp chung 4 electron với mỗi nguyên tử hygrogen.
A. Al+.
B. Al3-.
C. Al.
D. Al3+.
A. kim loại.
B. ion.
C. cộng hóa trị.
D. phi kim.
A. nguyên tử oxygen nhận electron, nguyên tử hydrogen nhường electron.
B. nguyên tử oxygen nhường electron, nguyên tử hydrogen nhận electron.
C. nguyên tử oxygen và hydrogen góp chung electron.
D. nguyên tử oxygen và hydrogen góp chung proton.
A. cộng hóa trị.
B. ion.
C. kim loại.
D. phi kim.
A. góp chung proton.
B. chuyển electron từ nguyên tử này sang nguyên tử kia.
C. chuyển proton từ nguyên tử này sang nguyên tử kia.
D. góp chung electron.
A. Các chất cộng hóa trị có thể là chất lỏng, chất rắn hay chất khí.
B. Các chất cộng hóa trị thường có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độp sôi thấp.
C. Các chất cộng hóa trị thường dễ bay hơi.
D. Các chất cộng hóa trị thường có nhiệt độ nóng chảy cao hơn các chất ion.
A. Muối ăn ở trạng thái rắn dẫn điện.
B. Ở điều kiện thường, muối ăn khó bay hơi, khó nóng chảy.
C. Dung dịch muối ăn dẫn được điện.
D. Trong phân tử muối ăn, liên kết giữa ion Na+ và ion Cl- là liên kết ion.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK