A. Là vai vế của mỗi người trong gia đình
B. Là vị trí, chỗ đứng của mỗi người trong gia đình
C. Là vị trí của người tham gia hội thoại đối với người khác trong cuộc thoại
D. Là cương vị, cấp bậc của một người trong cơ quan, xã hội
A. Ngưỡng mộ
B. Kính trọng
C. Sùng kính
D. Thân mật
A. Quan hệ gia đình
B. Quan hệ chức vụ xã hội
C. Quan hệ tuổi tác
D. Quan hệ họ hàng
A. Quan hệ làng xóm, láng giềng.
B. Quan hệ họ hàng.
C. Quan hệ giữa người ít tuổi với người nhiều tuổi.
D. Quan hệ giữa người có chức trách và người dân thường.
A. Quan hệ gia đình
B. Quan hệ chức vụ xã hội
C. Quan hệ tuổi tác
D. Quan hệ bạn bè đồng nghiệp
A. Lời thoại số 1, 2, 5, 7.
B. Lời thoại số 1, 3, 5, 7.
C. Lời thoại số 2, 4, 6, 8.
D. Lời thoại số 1, 3, 6, 7.
A. Tôn kính
B. Thân tình
C. Quỵ lụy
D. Luồn cúi
A. Coi thường
B. Không quan tâm
C. Đe nẹt, quát tháo
D. Gồm cả A, B, C.
A. Quan hệ trên dưới hay ngang hàng
B. Quan hệ thân sơ
C. Quan hệ đồng nghiệp
D. Cả A và B đều đúng
A. Cần xác định đúng vai hội thoại để chọn cách nói cho phù hợp.
B. Lựa lời mà nói cho vừa lòng nhau.
C. Sử dụng từ ngữ thân mật để nói.
D. Sử dụng từ ngữ trang trọng để nói.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK