Bảng 13.1 Sự phân bố các nhóm đất chính và kiểu thảm thực vật chính trên thế giới
Vùng
Nhóm đất chính
Kiểu thảm thực vật chính
Cực
Đất hoang mạc cực, đất đồng rêu
Đài nguyên
Ôn đới
Đất tai-ga lạnh, đất pôt-dôn, đất pốt-dôn cỏ, đất xám nâu rừng lá rộng ôn đới, đất đen thảo nguyên, đất hạt dẻ
Rừng lá kim, rừng lá rộng và rừng hỗn hợp ôn đới
Nhiệt đới
Đất vàng và đất đỏ, đất nâu vàng, đất hoang mạc nhiệt đới và cận nhiệt; đất fe-ra-lit đỏ và đỏ vàng, đất đỏ và đỏ nâu xa-van, đất đen và xám
Rừng cận nhiệt ẩm, thảo nguyên, cây bụi chịu hạn và đồng cỏ núi cao, rừng và cây bụi lá cứng cận nhiệt, hoang mạc và bán hoang mạc, xa-van và cây bụi
Xích đạo
Đất fe-ra-lit đỏ vàng
Rừng nhiệt đới, xích đạo
Quan sát hình sau:
a) Hoàn thành bảng theo mẫu sau:
Bảng 13.2 Sự phân bố các vành đai đất và vành đai thực vật theo
độ cao ở sườn tây dãy Cap-ca
Độ cao (m)
Vành đai đất
Vành đai thực vật
0 - 500
500 - 1200
1200 - 1600
1600 - 2000
2000 - 2800
Trên 2800
b) Hãy nhận xét sự phân bố của các vành đai đất và vành đai thực vật theo độ cao ở strờn tây dãy Cap-ca. Giải thích nguyên nhân của sự thay đổi đó.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail
Điều khoản dịch vụ
Copyright © 2021 HOCTAPSGK