A. trọng lực cân bằng với phản lực.
B. lực kéo cân bằng với lực ma sát với mặt đường.
C. các lực tác dụng vào ôtô cân bằng nhau.
D. trọng lực cân bằng với lực kéo.
A. tăng 2 lần.
B. tăng 4 lần.
C. giảm 2 lần.
D. không đổi.
A. quán tính.
B. lực ma sát.
C. phản lực.
D. trọng lực
A. \(\overrightarrow {{F_{mst}}} = {\mu _t}\overrightarrow N \).
B. \(\overrightarrow {{F_{mst}}} = - {\mu _t}\overrightarrow N \).
C. \(\mathop {{F_{mst}}}\limits^{} = {\mu _t}\mathop N\limits^{} \).
D. \(\mathop {{F_{mst}}}\limits^{} < {\mu _t}\mathop N\limits^{} \).
</>
A. Diện tích tiếp xúc và vận tốc của vật.
B. Áp lực lên mặt tiếp xúc.
C. Bản chất của vật.
D. Điều kiện về bề mặt.
A. lớn hơn 300 N.
B. nhỏ hơn 300 N.
C. bằng 300 N.
D. bằng trọng lượng
A. \({v_0}\) = 7,589 m/s.
B. \({v_0}\) = 75,89 m/s.
C. \({v_0}\) = 0,7589 m/s.
D. \({v_0}\) = 5,3666m/s.
A. viết bảng.
B. đi bộ trên đường nhựa.
C. đi trên đường đất trời mưa.
D. thêm ổ bi vào các trục quay.
A. 1000 N.
B. 10000 N.
C. 100 N.
D. 10 N.
A. 180 s.
B. 90 s.
C. 100 s.
D. 150 s.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK