Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Công nghệ Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 13. Biểu diễn quy ước ren có đáp án !!

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 13. Biểu diễn quy ước ren có đáp án !!

Câu hỏi 1 :

Có mấy loại ren?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu hỏi 2 :

Ren ngoài có tên gọi khác là gì?

A. Ren trục

B. Ren lỗ

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu hỏi 3 :

Em hãy cho biết có loại ren nào?

A. Ren ngoài

B. Ren trong

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả a và B đều sai

Câu hỏi 4 :

Ren trong có tên gọi khác là gì?

A. Ren trục

B. Ren lỗ

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu hỏi 5 :

Đối với ren nhìn thấy, đường đỉnh ren vẽ bằng nét gì?

A. Nét liền đậm

B. Nét liền mảnh

C. Nét đứt mảnh

D. Nét gạch chấm mảnh

Câu hỏi 6 :

Đối với ren nhìn thấy, đường giới hạn ren vẽ bằng nét gì?

A. Nét liền đậm

B. Nét liền mảnh

C. Nét đứt mảnh

D. Nét gạch chấm mảnh

Câu hỏi 7 :

Đối với ren nhìn thấy, đường chân ren vẽ bằng nét gì?

A. Nét liền đậm

B. Nét liền mảnh

C. Nét đứt mảnh

D. Nét gạch chấm mảnh

Câu hỏi 8 :

Đối với ren nhìn thấy,vòng đỉnh ren vẽ bằng nét gì?

A. Nét liền đậm

B. Nét liền mảnh

C. Nét đứt mảnh

D. Nét gạch chấm mảnh

Câu hỏi 9 :

Đối với ren nhìn thấy, vòng chân ren vẽ bằng nét gì?

A. Nét liền đậm

B. Nét liền mảnh

C. Nét đứt mảnh

D. Nét gạch chấm mảnh

Câu hỏi 10 :

Kí hiệu của ren hệ mét là:

A. M

B. Sq

C. Tr

D. Cả 3 đáp án trên

Câu hỏi 11 :

Kí hiệu của ren vuông là:

A. M

B. Sq

C. Tr

D. Cả 3 đáp án trên

Câu hỏi 12 :

Kí hiệu của ren thang là:

A. M

B. Sq

C. Tr

D. Cả 3 đáp án trên

Câu hỏi 13 :

Hình ảnh ren hệ mét là:

A. Hình ảnh ren hệ mét là: (ảnh 1)

B. Hình ảnh ren hệ mét là: (ảnh 2)

C. Hình ảnh ren hệ mét là: (ảnh 3)

D. Cả 3 đáp án trên

Câu hỏi 14 :

Hình ảnh ren vuông là:

A. Hình ảnh ren vuông là: (ảnh 1)

B. Hình ảnh ren vuông là: (ảnh 2)

C. Hình ảnh ren vuông là: (ảnh 3)

D. Cả 3 đáp án trên

Câu hỏi 15 :

Hình ảnh ren thang là:

A. Hình ảnh ren thang là: (ảnh 1)

B. Hình ảnh ren thang là: (ảnh 2)

C. Hình ảnh ren thang là: (ảnh 3)

D. Cả 3 đáp án trên

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK