A. –∞;–32∪5;+∞;
B. –32;5
C. −∞;−5∪32;+∞
D. -5;32
Tập nghiệm của bất phương trình: –x2+6x+7 ≥0 là:
A. −∞;−1∪7;+∞
B. −1;7
C. −∞;−7∪1;+∞
D. −7;1
Giải bất phương trình −2x2+3x−7≥0.
B. S=0
B. S=0;
C. S=∅;
D. S=ℝ
Tập nghiệm của bất phương trình x2−3x+2<0 là:
A. −∞;1∪2;+∞;
B. 2;+∞;
C. 1;2;
D. −∞;1.
A. 1;4
B. 1;4
C. −∞;1∪4;+∞
D. −∞;1∪4;+∞
Tập nghiệm của bất phương trình 2x2−2+1x+1<0 là:
A. 22;1;
B. ∅;
C. 22;1;
D. −∞;22∪1;+∞.
Tập nghiệm của bất phương trình 6x2+x−1≤0 là
A. −12;13
B. −12;13
C. −∞;−12∪13;+∞
D. −∞;−12∪13;+∞
Số thực dương lớn nhất thỏa mãn x2−x−12≤0 là ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. −3x2+x−1≥0;
B. −3x2+x−1>0;
C. −3x2+x−1<0;
D. −3x2+x−1≤0.
Cho bất phương trình x2−8x+7≥0. Trong các tập hợp sau đây, tập nào có chứa phần tử không phải là nghiệm của bất phương trình.
A. −∞;0;
B. 8;+∞;
C. −∞;1;
D. 6;+∞.
Giải bất phương trình xx+5≤2x2+2.
A. x≤1;
B. 1≤x≤4;
C. x∈− ∞;1∪4;+∞;
D. x≥4.
A. S=−4;3;
B. S=4;+∞;
C. S=3;+∞;
D. S=∅.
Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình x2−x≥x7−x−6x−1 trên đoạn −10;10 bằng:
A. 5
B. 6
C. 21
D. 40
Bất phương trình 2x−1x+3−3x+1≤x−1x+3+x2−5 có tập nghiệm là:
A. S=−∞;−23;
B. S=−23;+∞;
C. S=ℝ
Tập nghiệm S của bất phương trình 5x+1−x7 − x>−2x là:
A. S=ℝ;
B. S=−52;+∞;
C. S=−∞;52;
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail
Điều khoản dịch vụ
Copyright © 2021 HOCTAPSGK