A. Loại hình chiến dịch.
B. Địa hình tác chiến.
C. Đối tượng tác chiến.
D. Lực lượng chủ yếu.
A. Tập trung quân Âu-Phi nhằm xây dựng một lực lượng cơ động chiến lược mạnh.
B. Xây dựng phòng tuyến công sự xi măng cốt sắt (boong ke), thiết lập “vành đai trắng”.
C. Phòng ngự chiến lược Bắc Bộ, tiến công Trung Bộ và Nam Đông Dương.
D. Đánh phá hậu phương Việt Nam bằng biệt kích, thổ phỉ, gián điệp.
A. Chuẩn bị tiến công lên Việt Bắc.
B. Nhanh chóng kết thúc chiến tranh.
C. Giành quyền chủ động chiến lược.
D. Khóa chặt biên giới Việt-Trung.
A. Khai thông biên giới Việt-Trung.
B. Tiêu diệt một bộ phận quan trọng sinh lực địch.
C. Giải phóng vùng Tây Bắc, tạo điều kiện để giải phóng Bắc Lào.
D. Mở rộng, củng cố căn cứ địa Việt Bắc, tạo đà thúc đẩy cuộc kháng chiến tiến lên.
A. án ngữ hành lang Đông-Tây của thực dân Pháp.
B. ít quan trọng nên bố phòng của Pháp có nhiều sơ hở.
C. quan trọng nhất và tập trung cao nhất binh lực của Pháp.
D. có thể đột phá, chia cắt tuyến phòng thủ của quân Pháp.
A. thời kỳ Mĩ triển khai chiến lược toàn cầu ở khu vực Đông Nam Á.
B. quá trình Mĩ dính líu trực tiếp vào cuộc chiến tranh Đông Dương.
C. sự hình thành liên minh quân sự mang tên “Tổ chức hiệp ước Đông Nam Á” (SEATO).
D. chính sách xoay trục của Mĩ, tăng cường ảnh hưởng của Mĩ tại khu vực châu Á-Thái Bình Dương.
A. Chiến dịch Quang Trung.
B. Chiến dịch Trần Hưng Đạo.
C. Chiến dịch Hoàng Hoa Thám.
D. Chiến dịch Lê Lợi.
A. Đại hội xây dựng Chủ nghĩa xã hội.
B. Đại hội kháng chiến thắng lợi.
C. Đại hội kháng chiến toàn dân.
D. Đại hội xây dựng và bảo vê tổ quốc.
A. Chiêm Hóa, Tuyên Quang.
B. Nghĩa Lộ, Yên Bái.
C. Chợ Mới, Bắc Kạn.
D. Chợ Bến, Hòa Bình.
A. Chiến dịch Thượng Lào (1953).
B. Chiến dịch Việt Bắc thu-đông (1947).
C. Chến dịch Hòa Bình đông-xuân (1951-1952).
D. Chiến dịch Biên giới thu-đông (1950).
A. Chiến tranh Đông Dương trở thành một vấn đề quốc tế, chịu tác động của cục diện 2 cực
B. Cuộc chiến tranh Đông Dương phát triển lên quy mô lớn
C. Chiến tranh Đông Dương trở nên khốc liệt hơn
D. Cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân Việt Nam có những thuận lợi và khó khăn mới
A. Đánh du kích.
B. Bám thắt lưng địch mà đánh.
C. Đánh điểm, diệt viện, truy kích.
D. Đánh du kích, mai phục dài ngày.
A. Đã hơn 15 năm Đảng vẫn chưa Đại hội để kiện toàn lại tổ chức
B. Do cần phải đưa Đảng ra hoạt động công khai, tránh sự nghi kị của quốc tế
C. Do cần phải giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ từng nước Đông Dương
D. Do cuộc kháng chiến có bước phát triển, cần phải tăng cường sự lãnh đạo của Đảng
A. Đảng vẫn tiếp tục nắm quyền lãnh đạo cách mạng
B. Đã hoàn thiện được đường lối đấu tranh, tăng cường vai trò lãnh đạo của Đảng với cuộc kháng chiến
C. Đã giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ từng nước Đông Dương
D. Đã đưa Đảng ra hoạt động công khai, tiếp tục nắm quyền lãnh đạo cách mạng Việt Nam
A. loại hình chiến dịch
B. địa hình tác chiến
C. đối tượng tác chiến
D. lực lượng chủ yếu
A. Trần Cừ
B. Phan Đình Giót
C. La Văn Cầu
D. Bế Văn Đàn
A. Để phù hợp với đặc điểm phát triển của cách mạng mỗi nước.
B. Muốn nhanh chóng đưa cuộc kháng chiến đến thắng lợi.
C. Muốn nhân dân ba nước Đông Dương tiếp tục đoàn kết trong đấu tranh.
D. Để tạo thuận lợi cho sự phát triển của phong trào cách mạng.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK