A. Số nguyên
B. Số nguyên, số thực
C. Số nguyên, xâu kí tự
D. Số nguyên, số thực, xâu kí tự
A. For i:=1 to 5 do Readln(A[i]);
B. For i:= 1 to 5 do Writeln(A[i]);
C. For i:= 1 to 5 do Writeln(A[5]);
D. For i:=1 to 5 do Readln(A[5]);
A. Gán giá trị cho phần tử của mảng và đọc giá trị của mảng.
B. Gán giá trị, tính toán với các giá trị, đọc giá trị của mảng.
C. Gán giá trị và tính toán với các giá trị.
D. Gán giá trị, thực hiện phép cộng, trừ với các giá trị, đọc giá trị của mảng.
A. 6
B. 10
C. 20
D. 0
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
A. a:Array [1..11] of integer;
B. a:Array [5...15] of integer;
C. a:Array [5..15] of integer;
D. a:Array [11] of integer;
A. Phải khác kiểu dữ liệu.
B. Phải có giá trị như nhau.
C. Phải cùng kiểu dữ liệu.
D. Có thể cùng kiểu hoặc khác kiểu dữ liệu.
A.
B.
C.
D.
A. Cho biết kiểu dữ liệu của phần tử đó.
B. Cho biết giá trị của phần tử đó.
C. Cho biết số thứ tự của phần tử đó.
D. Cho số lượng phần tử đó.
A. Lưu nhiều dữ liệu liên quan đến nhau bằng 1 biến duy nhất
B. Giúp cho việc xử lí các dữ liệu ấy đơn giản hơn
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
A. Dùng trong vòng lặp với mảng
B. Dùng để quản lí kích thước của mảng
C. Dùng để truy cập đến một phần tử bất kì trong mảng
D. Dùng trong vòng lặp với mảng để quản lí kích thước của mảng
A. Không thực hiện được
B. Thực hiện được.
C. Thực hiện được với khai báo biến N là số thực
D. Thực hiện được khi giá trị N thay đổi.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK