A. def <tên hàm>([danh sách tham số]) :
[return <dãy giá trị trả về>]
B. def <tên hàm>([ ([danh sách tham số]) :
[<dãy các lệnh>]
C. def <tên hàm>([danh sách tham số]) :
[<dãy các lệnh>]
[return <dãy giá trị trả về>]
D. def <tên hàm> :
[<dãy các lệnh>]
[return <dãy giá trị trả về>]
A. Phần thân hàm là dãy các câu lệnh được viết thụt lề so với dòng đầu của định nghĩa hàm.
B. Phần thân hàm là dãy các câu lệnh được viết thẳng lề so với dòng đầu của định nghĩa hàm.
C. Phần thân hàm là dãy các câu lệnh được viết hoa ở đầu dòng.
D. Phần thân hàm là dãy các câu lệnh được hoa và thẳng hàng so với dòng đầu của định nghĩa hàm.
A. Khai báo biến.
B. Khai báo hằng.
C. Nhập dữ liệu.
D. Tên hàm và tham số hình thức.
A. Nếu là hàm có kết quả thì trong thân hàm sẽ không có lệnh return.
B. Nếu là hàm có kết quả thì trong thân hàm sẽ có lệnh return và theo sau là dãy giá trị trả về.
C. Nếu là hàm có kết quả thì trong thân hàm sẽ là dãy các lệnh tính giá trị và không có lệnh return.
D. Nếu là hàm có kết quả thì trong thân hàm sẽ duy nhất lệnh return.
A. Thiếu lời gọi hàm.
B. Thiếu dấu : cuối dòng đầu tiên của định nghĩa hàm.
C. Thiếu tham số hình thức.
D. Thiếu biến toàn cục
A. Thiếu lời gọi hàm.
B. Thiếu dấu ’:’ cuối dòng đầu tiên của định nghĩa hàm.
C. Thiếu tham số hình thức.
D. Thiếu lệnh return giá trị cần trả về ở cuối thân hàm.
A. Dấu ‘:’
B. Dấu ‘;’
C. Dấu ‘.’
D. Dấu ‘,’
A. Số nguyên, số thực, chuỗi và bộ (tuble)
B. Danh sách (list), tập hợp (set), từ điển (dict)
C. Số nguyên, tập hợp (set), từ điển (dict)
D. số thực, danh sách (list)
A. Số nguyên, số thực, chuỗi và bộ (tuble).
B. Danh sách (list), tập hợp (set), từ điển (dict).
C. Số nguyên, tập hợp (set), từ điển (dict).
D. số thực, danh sách (list).
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK