A. Xâu s2 lớn hơn xâu s1.
B. Xâu s1 bằng xâu s2.
C. Xâu s2 nhỏ hơn xâu s1.
D. Xâu s2 lớn hơn hoặc bằng xâu s1.
A. Xoá n kí tự của xâu st bắt đầu từ vị trí 1.
B. Xoá toàn bộ xâu st.
C. Xoá n kí tự của xâu st bắt đầu từ vị trí vt 0.
D. Xoá n kí tự của xâu st bắt đầu từ vị trí vt.
A. chèn xâu s vào đầu xâu st.
B. chèn xâu s vào xâu st bắt đầu từ vị trí vt.
C. chèn xâu s vào xâu st bắt đầu từ vị trí vt=0.
D. chèn xâu s vào cuối xâu st.
A. sao chép 1 ký tự của xâu st bắt đầu từ vị trí vt.
B. sao chép n ký tự của xâu st bắt đầu từ vị trí bất kì.
C. sao chép toàn bộ xâu st.
D. sao chép n ký tự của xâu st bắt đầu từ vị trí vt.
A. tìm kiếm vị trí xuất hiện lần đầu tiên của xâu s trong xâu st, vị trí bắt đầu tìm là vt.
B. tìm kiếm vị trí xuất hiện cuối cùng của xâu s trong xâu st, vị trí bắt đầu tìm là vt.
C. tìm kiếm vị trí xuất hiện lần đầu tiên của xâu s trong xâu st, vị trí bắt đầu tìm là 0.
D. tìm kiếm tất cả các vị trí xuất hiện của xâu s trong xâu st, vị trí bắt đầu tìm là vt.
A. Biến đổi kí tự ‘A’ thành kí tự ‘a’.
B. Biến đổi kí tự ‘a’ thành kí tự ‘A’.
C. Giữ nguyên kí tự ‘a’.
D. Trả về mã ASCII của kí tự ‘A’
A. Xâu (chuỗi) là dãy các kí tự trong bảng mã ASCII.
B. Xâu có độ dài bằng 0 gọi là xâu rỗng.
C. Trong C++, các kí tự của xâu được đánh số thứ tự bắt đầu từ 1.
D. Mỗi kí tự được gọi là một phần tử của xâu.
A. <tên biến>string; </tên>
B. string <tên biến>; </tên>
C. string :<tên biến>; </tên>
D. <tên biến>:string ; </tên>
A. Trong C++, độ dài xâu là vô hạn bộ nhớ và không cần khai báo độ dài xâu từ trước.
B. Trong C++, các kí tự của xâu được đánh số thứ tự bắt đầu từ 0.
C. Với dữ liệu kiểu xâu có thể thực hiện phép toán ghép xâu và các phép toán quan hệ.
D. Phép ghép xâu, kí hiệu là dấu cộng (+), được sử dụng để ghép nhiều xâu thành một.
A. "Ha Noi Viet Nam".
B. "HaNoiVietNam".
C. "Ha Noi - Viet Nam".
D. "HaNoi - VietNam".
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK