Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Tiếng anh Bài tập trắc nghiệm Unit 10 - Ngữ pháp có đáp án !!

Bài tập trắc nghiệm Unit 10 - Ngữ pháp có đáp án !!

Câu hỏi 1 :

Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: 

A. may

B. must

C. might

D. mustn't

Câu hỏi 2 :

Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: 

A. may

B. will

C. must

D. should

Câu hỏi 3 :

Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: 

A. Must

B. Will

C. May

D. Need

Câu hỏi 4 :

Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: 

A. must

B. could

C. might

D. needn’t

Câu hỏi 5 :

Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:

A. mustn't

B. needn't

C. won't

D. wouldn't

Câu hỏi 6 :

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:  

A. mustn't

B. couldn't

C. can't

D. needn't

Câu hỏi 7 :

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: 

A. may

B. must

C. might

D. mustn't

Câu hỏi 8 :

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: 

A. needn't

B. shouldn't    

C. mustn't

D. can't

Câu hỏi 9 :

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: 

A. Shall/mightn't

B. Must / needn't

C. Will / mayn't

D. Might / won't

Câu hỏi 10 :

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: 

A. needn't sit  

B. might still be sitting

C. will still be sitting

D. should have sat

Câu hỏi 11 :

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: 

A. must

B. needs

C. should

D. may

Câu hỏi 12 :

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: 

A. might / can

B. may / mustn't

C. can / should

D. must / needn't

Câu hỏi 13 :

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: 

A. needn't      

B. must

C. mustn’t

D. should

Câu hỏi 14 :

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:

A. cannot

B. must not    

C. may not     

D. might not

Câu hỏi 15 :

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: 

A. should / can't

B. have to / must

C. can / needn't

D. might / mustn't

Câu hỏi 16 :

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: 

A. will have had

B. might have had

C. must have had

D. should have had

Câu hỏi 17 :

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: 

A. should have done  

B. must have done

C. will have done

D. could have done

Câu hỏi 18 :

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: 

A. must have forgot

B. need have forgot

C. would have forgot

D. should have forgot 

Câu hỏi 19 :

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:

A. must run

B. must have run

C. should have run

D. should run

Câu hỏi 20 :

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: 

A. should have driven     

B. shouldn’t have driven 

C. must have driven   

D. mustn’t have driven 

Câu hỏi 21 :

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: 

A. should have lost

B. would have lost

C. need have lost       

D. must have lost

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK