A. Mạng lưới sông ngòi thưa thớt.
B. Mạng lưới sông ngòi nước ta dày đặc, chủ yếu là các sông lớn.
C. Mạng lưới sông ngòi thưa thớt, phân bố rông khắp.
D. Mạng lưới sông ngòi dày đặc, phân bố rộng khắp.
A. Nhỏ, ngắn và dốc.
B. Nhỏ, ngắn và sông chảy êm đềm.
C. Sông dài, lớn và dốc.
D. Sông dài, lớn và chảy êm đềm.
A. Tây bắc-đông nam và vòng cung.
B. Tây bắc-đông nam và tây-đông.
C. Vòng cung và tây-đông.
D. Tây-đông và bắc-nam.
A. Sông ngòi đầy nước quanh năm.
B. Lũ vào thời kì mùa xuân.
C. Hai mùa nước: mùa lũ và mùa cạn khác nhau rõ rệt.
D. Sông ngòi nhiều nước nhưng càng vè hạ lưu thì lượng nước càng giảm.
A. Sông Kì Cùng-Bằng Giang.
B. Sông Hồng.
C. Sông Mã.
D. Sông Cả.
A. Sông Chảy.
B. Sông Mã.
C. Sông Gâm.
D. Sông Mê Công.
A. Tháng 6.
B. Tháng 7.
C. Tháng 8.
D. Tháng 9.
A. Tháng 7.
B. Tháng 8.
C. Tháng 9.
D. Tháng 10.
A. Sông Hồng và sông Mã.
B. Sông Mã và sông Đồng Nai.
C. Sông Đồng Nai và sông Mê Công.
D. Sông Hồng và sông Mê Công.
A. Sông Mê Công.
B. Sông Mã.
C. Sông Cả.
D. Sông Đà.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK