A. \(A = \left\{ {x \in\mathbb{N} |x \le 15} \right\}\)
B. \(A = \left\{ {x \in\mathbb{N} |x < 15} \right\}\)
C. \(A = \left\{ {x \in\mathbb{N} |x \ge 15} \right\}\)
D. \(A = \left\{ {x \in\mathbb{N} |x>15} \right\}\)
A. A = {5; 6; 7; 8; 9}
B. A = {6; 7; 8; 9}
C. A = {6; 7; 8; 9; 10}
D. A = {6; 7; 8}
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. 500
B. 1000
C. 1001
D. 501
A. \(A \cap B\) = {10;16}
B. \(A \cap B\) = {4;10}
C. \(A \cap B\) = {4;16}
D. \(A \cap B\) = {4;10;16}
A. \({\rm{\{ }}5;7\} \subset A\)
B. \({\rm{\{ }}7\} \in A\)
C. \(7 \subset A\)
D. \({\rm{\{ }}3;7\} \in A\)
A. 32
B. 16
C. 24
D. 18
A. Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là hình vuông.
B. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông gócvới nhau là hình vuông
C. Hình chữ nhật có một đường chéo là đường phân giác của một góc là hình vuông.
D. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông.
A. A = {15;30;45}
B. A = {10,20,30,40}
C. A = {15,25,35,45}
D. A = {15,30,45,46}
A. 9 thuộc A; 3 và 5 thuộc B
B. 9 thuộc A; 3 thuộc B
C. 8 và 9 thuộc A; 3 và 5 thuộc B
D. 8 và 9 thuộc a; 3 thuộc B
A. x=32
B. x=162
C. x=111
D. x=64
A. x = 16
B. x = 17
C. x = 18
D. x = 19
A. 800
B. 1000
C. 890
D. 900
A. Hình vuông là tứ giác có 4 góc vuông và 4 cạnh bằng nhau.
B. Hình vuông là tứ giác có 4 góc bằng nhau.
C. Hình vuông là tứ giác có 4 cạnh bằng nhau.
D. Hình vuông là tứ giác có hai cạnh kề bằng nhau.
A. 5cm
B. 6cm2
C. 6cm
D. 5cm2
A. 6cm
B. 7cm
C. 4cm
D. 8cm
A. A = 18
B. A= 9
C. A = 54
D. A = 6
A. 68
B. 72
C. 62
D. 65
A. AC = BD
B. AB = CD; AD = BC
C. AO = OB
D. OC > OD
A. 24cm
B. 14cm
C. 35cm
D. 12cm
A. 14168 cm2
B. 13168 cm2
C. 12168 cm2
D. 10168 cm2
A. 1235; 1250
B. 903; 100
C. 1250; 100
D. 930; 1350
A. chia hết cho 2
B. không chia hết cho 2
C. có tận cùng là 2
D. có tận cùng là 1, 3, 7, 9
A. 21
B. 34
C. 42
D. 15
A. \({13^{14}}\)
B. \({13^{13}}\)
C. \({13^{19}}\)
D. \({13^{18}}\)
A. x=25
B. x=12
C. x=125
D. x=81
A. x ∈ {5; 15}
B. x ∈ {30; 60}
C. x ∈ {15; 20}
D. x ∈ {20; 30; 60}
A. 311
B. 990
C. 774
D. 190
A. x = 1 hoặc x = 3
B. x = 3 hoặc x = 5
C. x = 2 hoặc x = 3
D. x = 2 hoặc x = 4
A. 36cm
B. 38cm
C. 32cm
D. 34cm
A. một cạnh với chiều cao tương ứng với cạnh đó.
B. hai cạnh kề nhau.
C. hai cạnh đối nhau.
D. nửa tích hai đường chéo
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK