A. Do nhu cầu về thị trường và thuộc địa.
B. Chính sách cấm đạo Gia-tô của nhà Nguyễn.
C. Chế độ cai trị của nhà Nguyễn bảo thủ về chính trị, lạc hậu về kinh tế.
D. Pháp muốn gây ảnh hưởng của mình đối với các nước.
A. Việt Nam có vị trí địa lí thuận lợi..
B. Việt Nam có vi trí quan trọng, giàu tài nguyên, thị trường béo bở.
C. Việt Nam là một thị trường rộng lớn.
D. Việt Nam chế độ phong kiến thống trị đã suy yếu
A. Triều đình nhà Nguyễn bị nhân dân chán ghét.
B. Triều đình nhà Nguyễn được nhân dân ủng hộ.
C. Triều đình nhà Nguyễn khủng hoảng, suy yếu.
D. Triều đình biết củng cố khối đoàn kết giữa quần thần.
A. Đà Nẵng gần Huế.
B. Đà Nẵng có cảng nước sâu thuận tiện cho việc tấn công.
C. Chiếm Bà Nẵng để uy hiếp triều đình Huế.
D. Cả 3 ý trên đúng.
A. Hoàng Diệu.
B. Nguyễn Tri Phương
C. Nguyễn Trung Trực
D. Trương Định
A. Kế hoạch “đánh nhanh thắng nhanh”.
B. Chiếm Đà Nẵng, kéo quân ra Huế.
C. Buộc triều đình Huế nhanh chóng đầu hàng.
D. Chiếm Đà Nẵng khống chế miền Trung.
A. Ngày 9 tháng 1 năm 1858.
B. Ngày 1 tháng 9 năm 1858.
C. Ngày 30 tháng 9 năm 1858.
D. Ngày 1 tháng 9 năm 1885.
A. Quân Pháp đánh chiếm Định Tường.
B. Quân Pháp đánh chiếm Biên Hòa.
C. Quân Pháp đánh chiếm Vĩnh Long.
D. Quân Pháp nổ súng tấn công Đại đồn Chí Hòa.
A. Thực dân Pháp chiếm được Đà Nẵng.
B. Thực dân Pháp phải rút quân về nước.
C. Pháp chỉ chiếm được bán đảo Sơn Trà phải chuyển hướng tấn công Gia Định
D. Triều đình và Pháp giảng hoà.
A. Đánh vào Gia Định.
B. Đánh vào Sơn Trà (Đà Nẵng).
C. Đánh vào Nha Trang.
D. Đánh ra kinh thành Huế.
A. Đại đồn Chí Hoà.
B. Tỉnh Vĩnh Long.
C. Tỉnh Định Tường.
D. Thành Gia Định.
A. Trương Định.
B. Nguyễn Tri Phương,
C. Phan Thanh Giản.
D. Nguyễn Trường Tộ.
A. Ngày 5 tháng 6 năm 1862.
B. Ngày 6 tháng 5 năm 1862.
C. Ngày 8 tháng 6 năm 1862.
D. Ngày 6 tháng 8 năm 1862.
A. Nguyễn Tri Phương.
B. Nguyễn Trường Tộ.
C. Phan Thanh Giản.
D. Trương Định
A. Ba tỉnh miền Tây Nam Kì và đảo Côn Lôn.
B. Ba tỉnh miền Đông Nam kì và đảo Côn Lôn.
C. Ba tỉnh miền Đông Nam Kì với đảo Phú Quốc.
D. Ba tỉnh miền Tây Nam Kì với đảo Côn Đảo.
A. Đà Nẵng, Thuận An, Quy Nhơn.
B. Đà Nẵng, Thuận An, Quảng Yên.
C. Đà Nẵng, Ba Lạt, Quảng Yên
D. Đà Nẵng, Ba Lạt, Cửa việt.
A. Nguyễn Tri Phương.
B. Trương Quyền
C. Nguyễn Trung Trự
D. Trương Định.
A. Tập trung lực lượng đàn áp các cuộc khởi nghĩa nông: dân ở Trung và Bắc Kì.
B. Lãnh đạo nhân dân tổ chức kháng chiến.
C. Kiên quyết đòi Pháp trả lại các tỉnh đã chiếm đóng.
D. Hòa hoãn với Pháp để chống lại nhân dân.
A. Nguyễn Đình Chiểu, Hồ Huân Nghiệp, Phan Văn Trị
B. Nguyễn Đình Chiểu, Trương Quyền, Phan văn Trị
C. Nguyễn Đình Chiểu, Phan Tồn, Phan Liêm
D. Nguyễn Đình Chiểu, Nguyễn Trung Trực, Nguyễn Hữu Huân
A. Vĩnh Long, cần Thơ, An Giang.
B. Vĩnh Long, An Giang, Hà Tiên
C. Vĩnh Long, Hà Tiên, Cần Thơ.
D. Vĩnh Long, Mĩ Tho, Hà Tiên.
A. Nguyễn Hữu Huân.
B. Nguyễn Đình Chiểu,
C. Hồ Huân Nghiệp.
D. Phan Văn Trị.
A. Trương Định.
B. Trương Quyền
C. Nguyễn Trung Trực
D. Nguyễn Tri Phương.
A. Lực lượng của ta bố phòng mỏng
B. Ta không chuẩn bị vì nghĩ địch không đánh,
C. Lãnh tụ các cuộc khởi nghĩa bị bắn, bị giết.
D. Thái độ do dự và nhu nhược của triều đình Huế.
A. Chống thực dân Pháp xâm lược và chống phong kiến đầu hàng.
B. Chống thực dân Pháp xâm lược.
C. Chống sự đàn áp của quân lính triều đình.
D. Chống sự nhu nhược, yếu hèn của vua quan nhà Nguyễn.
A. Do sự nhu nhược của triều đình Huế.
B. Thực dân Pháp cấu kết với triều đình đàn áp, khởi nghĩa chưa có đường lối đấu tranh thống nhất.
C. Các cuộc khởi nghĩa nổ ra lẻ tẻ
D. Kẻ thù còn quá mạnh, lực lượng ta còn non yếu.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK