A. Có thể được đảo cho nhau cùng với từ so sánh
B. Có thể được đảo cho nhau không cần từ so sánh
C. Luôn luôn cố định
A. Gọi tên sự vật, hiện tượng bằng tên một sự vật hiện tượng khác có quan hệ toàn thể - bộ phận.
B. Gọi tên hoặc tả đồ vật, con vật bằng những từ dùng đề tả hoặc nói về con người.
C. Gọi tên sự vật hiện tượng này bằng tên sự vật hiện tượng khác dựa trên mối quan hệ tương đồng.
D. Đối chiếu sự vật hiện tượng này với sự vật hiện tượng khác có nét tương đồng.
A. Bốn lần.
B. Hai lần.
C. Năm lần.
D. Ba lần.
A. So sánh tương đồng và so sánh tương hỗ.
B. So sánh ngang bằng, so sánh không không bằng.
C. So sánh hơn, so sánh kém, so sánh nhất.
D. So sánh hơn, so sánh kém.
A. Nâu.
B. Đen.
C. Nóng.
D. Gấp.
A. Có thể có nhiều từ phủ định
B. Nhất thiết phải có từ phủ định
C. Không nhất thiết phải có từ phủ định
A. Lập lờ.
B. Lỉnh kỉnh.
C. Đủng đỉnh.
D. Rập rình.
A. Phải tìm ra sự khác biệt giữa sự vật, sự việc được so sánh với sự vật, sự việc được dùng để so sánh
B. Phải tìm ra từ so sánh
C. Phải tìm ra sự tương đồng giữa sự vật, sự việc được so sánh với sự vật, sự việc được dùng để so sánh
A. Từ so sánh, sự vật so sánh, phương diện so sánh.
B. Sự vật được so sánh, phương diện so sánh, sự vật so sánh.
C. Sự vật được so sánh, từ so sánh, sự vật so sánh.
D. Sự vật được so sánh, phương diện so sánh, từ so sánh, sự vật so sánh.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK