A. Tăng 3 lần.
B. Không thể xác định chính xác được.
C. Không thay đổi.
D. Giảm 3 lần.
A. Đồ thị c.
B. Đồ thị b.
C. Đồ thị d.
D. Đồ thị a.
A. Cường độ dòng điện giảm đi 3 lần.
B. Cường độ dòng điện tăng lên 3 lần.
C. Cường độ dòng điện giảm đi 0,2 A.
D. Cường độ dòng điện là I = 0,2 A.
A. Số chỉ của Ampe kế cho biết cường độ của dòng điện trong mạch.
B. Số chỉ của Vôn kế cho biết hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn R.
C. Dòng điện chạy qua vật dẫn theo chiều từ A đến B.
D. Các phát biểu trên đều đúng.
A. 1,8 A.
B. Một kết quả khác.
C. 1,2 A.
D. 3,6 A.
A. Một kết quả khác.
B. U = 40 V.
C. U = 45,5 V.
D. U = 50,5 V.
A. Một kết quả khác.
B. 150 V.
C. 15 V.
D. 1,5 V.
A. 36 V.
B. 45 V.
C. 18 V.
D. 9 V.
A. Sơ đồ c.
B. Sơ đồ a.
C. Sơ đồ b.
D. Sơ đồ d.
A. Giảm 3 lần.
B. Không thay đổi.
C. Không thể xác định chính xác được.
D. Tăng 3 lần.
A. IA = 0,54 A.
B. IB = 0,8 A.
C. UC = 19 V.
D. UD = 20 V.
A. tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó.
B. tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó.
C. chỉ tỉ lệ khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó tăng.
D. chỉ tỉ lệ khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó giảm.
A. luân phiên tăng giảm
B. không thay đổi
C. giảm bấy nhiêu lần
D. tăng bấy nhiêu lần
A. 4V
B. 2V
C. 8V
D. 4000 V
A. 1,5 lần
B. 3 lần
C. 2,5 lần
D. 2 lần
A. 3 V.
B. 4 V.
C. 5 V.
D. 6 V.
A. 45 V.
B. 30 V.
C. 35 V.
D. 25V.
A. Cường độ dòng điện chạy qua một dây dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn đó.
B. Cường độ dòng điện chạy qua một dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn đó.
C. Cường độ dòng điện chạy qua một dây dẫn có độ lớn bằng hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn đó.
D. Cường độ dòng điện chạy qua một dây dẫn luôn gấp hai lần hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn đó.
A. Cả hai kết quả đều đúng
B. Cả hai kết quả đều sai
C. Kết quả của b đúng
D. Kết quả của a đúng
A. 15,8 V.
B. 17 V.
C. 19,2 V.
D. 16,2 V.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK