Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 5 Toán học Trắc nghiệm Bài tập Toán 5 Ôn tập và bổ sung về giải toán có đáp án !!

Trắc nghiệm Bài tập Toán 5 Ôn tập và bổ sung về giải toán có đáp án !!

Câu hỏi 1 :

Chọn đáp án đúng

A. 1 + 3

B. 31

C. 13 

D. 3 - 1 

Câu hỏi 2 :

Chọn đáp án đúng

A. Tổng của hai số là 71 và hiệu hai số đó là 13. Tìm hai số đó

B. Tìm hai số khi biết hiệu của hai số là 52 và tỉ số của hai số đó là 37 

C. Tổng của hai số là 100 và hiệu hai số đó là 60. Tìm hai số đó

D. Cho hai số có tổng là 63. Tìm hai số đó, biết rằng tỉ số của hai số là 45 

Câu hỏi 3 :

Chọn đáp án đúng

A. Tổng của hai số là 71 và hiệu hai số đó là 13. Tìm hai số đó

B. Tìm hai số khi biết hiệu của hai số là 52 và tỉ số của hai số đó là 37 

C. Tổng của hai số là 100 và hiệu hai số đó là 60. Tìm hai số đó

D. Cho hai số có tổng là 63. Tìm hai số đó, biết rằng tỉ số của hai số là 45 

Câu hỏi 4 :

Chọn đáp án đúng

A. tìm tổng số phần bằng nhau 

B. tìm hiệu số phần bằng nhau 

C. tìm tỉ số của hai số 

D. Tìm số lớn và số bé 

Câu hỏi 5 :

Chọn đáp án đúng:

A. Tìm tổng số phần bằng nhau 

B. Tìm hiệu số phần bằng nhau 

C. Tìm tỉ số của hai số 

D. Tìm số lớn và số bé 

Câu hỏi 6 :

Chọn đáp án đúng:

A. Quan hệ tỉ lệ thuận 

B. Quan hệ tỉ lệ nghịch 

Câu hỏi 7 :

Chọn đáp án đúng:

A. Hai đại lượng tỉ lệ thuận tức là đại lượng này tăng lên bao nhiêu lần thì đại lượng kia cũng tăng lên bấy nhiêu lần.

B. Hai đại lượng tỉ lệ thuận tức là đại lượng này giảm đi bao nhiêu lần thì đại lượng kia cũng giảm đi bấy nhiêu lần.

C. Hai đại lượng tỉ lệ nghịch tức là đại lượng này tăng lên bao nhiêu lần thì đại lượng kia lại giảm đi bấy nhiêu lần và ngược lại.

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.

Câu hỏi 8 :

Chọn đáp án đúng:

A. Quan hệ tỉ lệ thuận

B. Quan hệ tỉ lệ nghịch 

Câu hỏi 9 :

Chọn đáp án đúng:

A. 1 cách

B. 2 cách 

Câu hỏi 10 :

Chọn đáp án đúng:

A. Phương pháp rút về đơn vị

B. Phương pháp tìm tỉ số

C. Cả hai đáp án trên

Câu hỏi 12 :

Điền đáp án đúng vào ô trống:

A. Số bé là 19114, số lớn là 19446 

B. Số bé là 19116, số lớn là 19444 

C. Số bé là 19115, số lớn là 19445

D. Số bé là 19110, số lớn là 19450

Câu hỏi 15 :

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

A. An có 16 quyển vở, Bình có 4 quyển vở 

B. An có 14 quyển vở, Bình có 6 quyển vở 

C. An có 24 quyển vở, Bình có 12 quyển vở

D. An có 36 quyển vở, Bình có 24 quyển vở

Câu hỏi 18 :

Điền đáp án đúng vào ô trống:

A. 20 cm 

B. 25 cm 

C. 28 cm 

D. 18 cm

Câu hỏi 19 :

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

A. Mẹ 34 tuổi, con 8 tuổi 

B. Mẹ 32 tuổi, con 10 tuổi 

C. Mẹ 36 tuổi, con 6 tuổi 

D. Mẹ 34 tuổi, con 6 tuổi

Câu hỏi 23 :

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

A. Em 10 tuổi, anh 14 tuổi 

B. Em 6 tuổi, anh 18 tuổi 

C. Em 7 tuổi, anh 21 tuổi 

D. Em 5 tuổi, anh 15 tuổi

Câu hỏi 24 :

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

A. Số bé là 11, số lớn là 55 

B. Số bé là 10, số lớn là 46 

C. Số bé là 12, số lớn là 48

D. Số bé là 9, số lớn là 45

Câu hỏi 25 :

Lựa chọn đáp án đúng nhất

A. Số bé là 11, số lớn là 55

B. Số bé là 10, số lớn là 54

C. Số bé là 10, số lớn là 54

D. Số bé là 14, số lớn là 58

Câu hỏi 27 :

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

A. Số bé là 162, số lớn là 195

B. Số bé là 160, số lớn là 197 

C. Số bé là 164, số lớn là 193

D. Số bé là 150, số lớn là 207

Câu hỏi 32 :

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

A. 13 người 

B. 14 người 

C. 12 người 

D. 15 người

Câu hỏi 33 :

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

A. 24 người

B. 12 người

C. 10 người

D. 5 người

Câu hỏi 34 :

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

A. 4 m vải 

B. 60 m vải 

C. 300 m vải

D. 30 m vải

Câu hỏi 36 :

Điền đáp án đúng vào ô trống:

A. 26 người 

B. 30 người 

C. 40 người 

D. 24 người

Câu hỏi 40 :

Lựa chọn đáp án đúng nhất

A. Cô giáo 28 tuổi, An 5 tuổi

B. Cô giáo 28 tuổi, An 8 tuổi 

C. Cô giáo 30 tuổi, An 10 tuổi 

D. Cô giáo 27 tuổi, An 7 tuổi

Câu hỏi 43 :

Lựa chọn đáp án đúng nhất

A. 20000 đồng

B. 160000 đồng

C. 120000 đồng

D. 112000 đồng

Câu hỏi 45 :

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

A. 25 ngày 

B. 15 ngày 

C. 45 ngày

D. 30 ngày 

Câu hỏi 47 :

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

A. Nga đọc được 42 trang sách, Lâm đọc được 21 trang sách

B. Nga đọc được 49 trang sách, Lâm đọc được 28 trang sách

C. Nga đọc được 40 trang sách, Lâm đọc được 19 trang sách

D. Nga đọc được 45 trang sách, Lâm đọc được 24 trang sách

Câu hỏi 50 :

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

A. 800 m2

B. 9600 m2

C. 1200 m2

D. 4800 m2

Câu hỏi 52 :

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

A. 15

B. 25

C. 20

D. 10

Câu hỏi 53 :

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

A. Số lớn là 272, số bé là 68

B. Số lớn là 122, số bé là 48

C. Số lớn là 110, số bé là 60

D. Số lớn là 235, số bé là 105

Câu hỏi 55 :

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

A. 42

B. 54

C. 50

D. 56

Câu hỏi 57 :

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

A. 95 kg gạo nếp, 105 kg gạo tẻ

B. 85 kg gạo nếp, 115 kg gạo tẻ

C. 90 kg gạo nếp, 110 kg gạo tẻ

D. 60 kg gạo nếp, 140 kg gạo tẻ

Câu hỏi 59 :

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

A. 18 bạn nữ, 13 bạn nam

B. 15 bạn nữ, 10 bạn nam

C. 25 bạn nữ, 20 bạn nam

D. 20 bạn nữ, 10 bạn nam

Câu hỏi 62 :

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

A. 3 ô tô, 3 xe máy

B. 5 ô tô, 5 xe máy

C. 6 ô tô, 6 xe máy

D. 4 ô tô, 4 xe máy

Câu hỏi 64 :

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

A. 62

B. 63

C. 64

D. 49

Câu hỏi 66 :

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

A. 800 m

B. 9600 m2

C. 1200 m2

D. 4800 m2

Câu hỏi 68 :

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

A. 446

B. 69

C. 115

D. 105

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK