A. 6 liên kết đơn, 3 liên kết đôi
B. 12 liên kết đơn, 3 liên kết đôi
C. 9 liên kết đơn, 3 liên kết đôi
D. 9 liên kết đơn, 6 liên kết đôi
A. 8 và 5
B. 5 và 8
C. 8 và 4
D. 4 và 8
A. Benzen là một hiđrocacbon mạch nhánh
B. Benzen là một hiđrocacbon no
C. Benzen là một dẫn xuất của hiđrocacbon
D. Benzen là một hiđrocacbon thơm.
A. etylmetylbenzen
B. metyletylbenzen
C. p-etylmetylbenzen
D. p-metyletylbenzen
A. Gây hại cho sức khỏe
B. Không gây hại cho sức khỏe.
C. Gây ảnh hưởng tốt cho sức khỏe
D. Tùy thuộc vào nhiệt độ có thể gây hại hoặc không gây hại
A. làm dung môi
B. tổng hợp monome
C. làm thuốc nổ
D. dùng trực tiếp làm dược phẩm
A. Benzen + Cl2 (as).
B. Benzen + H2 (Ni, p, to).
C. Benzen + Br2 (dd).
D. Benzen + HNO3 (đ)/H2SO4 (đ).
A. dễ thế
B. khó cộng
C. bền với chất oxi hóa
D. kém bền với các chất oxi hóa
A. benzen
B. toluen
C. propan
D. metan
A. m-etyltoluen.
B. 3-etyl-1-metylbenzen
C. 1-etyl-3-metylbenzen
D. A, B, C đều đúng.
A. tác dụng với Br2 (t0, Fe)
B. tác dụng với HNO3 (đ)/H2SO4 (đ)
C. tác dụng với dung dịch KMnO4
D. tác dụng với Cl2 (as)
A. Cộng vào vòng benzen
B. Thế vào vòng benzen, dễ dàng hơn.
C. Thế ở nhánh, khó khăn hơn CH4
D. Thế ở nhánh, dễ dàng hơn CH4.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK