A. Quan sát một bông hoa
B. Quang sát ảnh của ta trong gương
C. Quan sát con cá bơi dưới nước
D. Xem phim trên màn ảnh
A. Ảnh thật, lớn hơn vật
B. Ảnh thật, nhỏ hơn vật
C. Ảnh ảo, nhỏ hơn vật
D. Ảnh ảo, lớn hơn vật
A. = 11 V
B. = 440 V
C. = 44 V
D. = 110 V
A. con ngươi
B. thấu kính mắ
C. giác mạc
D. màng lưới
A. có động năng tăng
B. có khoảng cách không đổi
C. có động năng giảm
D. có khoảng cách giảm
A. 660 s
B. 10 phút
C. 1320 s
D. 16,67 phút
A. quạt điện
B. nồi cơm điện
C. mỏ hàn điện
D. bàn là điện
A. 0,25R
B. 2R
C. 0,5R
D. 4R
A. ảnh thật, nhỏ hơn vật
B. ảnh ảo, nhỏ hơn vật
C. ảnh ảo, lớn hơn vật
D. ảnh thật, lớn hơn vật
A. một nam châm chữ U
B. một kim la bàn
C. một cuộn dây dẫn bằng đồng, hai đâu để hở
D. một dây dẫn thẳng có dòng điện chạy qua
A. nước
B. kim loại
C. không khí
D. chân không
A. cho một cực của thanh nam châm tiếp xúc vào một đầu cuộn dây
B. đưa một thanh nam châm thẳng từ ngoài vào trong lòng cuộn dây đã được nối kín
C. dùng một thanh nam châm đặt ở gần cuộn dây
D. mắc hai đầu cuộn dây vào hai cực của nguồn điện thành một mạch kín
A. thanh đồng
B. thanh sắt
C. thanh nhôm
D. thanh gỗ
A. chuông điện
B. máy hút các vật nặng bằng sắt
C. bàn là điện
D. quạt điện
A. 220 kWh
B. 0,22 kWh
C. 0,1 kWh
D. 100 kWh
A. 2,5 km/h
B. 4,8 km/h
C. 1,25 km/h
D. 2,4 km/h
A. tỉ lệ nghịch với nhiệt độ của vật đó
B. tỉ lệ thuận với nhiệt độ của vật đó
C. tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật đó
D. tỉ lệ thuận với khối lượng của vật đó
A. 100 V
B. 283 V
C. 110 V
D. 220 V
A. ảnh ảo, nhỏ hơn vật
B. ảnh thật, nhỏ hơn vật
C. ảnh thật, lớn hơn vật
D. ảnh ảo, lớn hơn vật
A. n giảm
B. n tăng
C. n không đổi
D. n tăng rồi giảm
A. Cuộn dây đang quay tỏng từ trường thì dừng lại
B. Số đường sức từ đi qua tiết diện của cuộn dây liên tục tăng hoặc liên tục giảm
C. Số đường sức từ đi qua tiết diện của cuộn dây đang tăng thì giảm hoặc ngược lại
D. Nam châm đang tiến gần cuộn dây thì dừng lại
A. Nam châm của Đinamô xe đạp là nam châm vĩnh cửu
B. Rôto đều là cuộn dây dẫn
C. Stato đều là nam châm
D. Nam châm của máy phát điện trong công nghiệp là nam châm vĩnh cửu
A. tăng độ bền của các thiết bị điện trong gia đình
B. dành phần điện năng tiết kiệm cho sản xuất
C. giảm chi phí sử dụng điện cho gia đình
D. đảm bảo an toàn cho hệ thống cung cấp điện
A. R <
B. R ≥
C. R >
D. R ≤
A. Cường độ dòng điện trong dây dẫn tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ với điện trở của dây dẫn
B. Cường độ dòng điện trong dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây dẫn
C. Cường độ dòng điện trong dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu day dẫn và không phụ thuộc vào điện trở của dây dẫn
D. Cường độ dòng điện trong dây dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây dẫn
A. ròng rọc động
B. đòn bẩy
C. mặt phẳng nghiêng
D. ròng rọc cố định
A. U =
B. R =
C. I =
D. I =
A. 3 A
B. 1 A
C. 4 A
D. 2 A
A. thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn
B. thấu kính hội tụ có tiêu cự dài
C. thấu kính phân kỳ có tiêu cự ngắn
D. thấu kính phân kì có tiêu cự dài
A. một thấu kính phân kỳ có tiêu cự nhỏ
B. một thấu kính hội tụ có tiêu cự nhỏ
C. một gương phẳng
D. một gương cầu lồi
A. 6 V
B. 4 V
C. 8 V
D. 12 V
A. trọng lực
B. lực Ac – si – mét
C. lực đàn hồi
D. lực ma sát
A. mũi tên 2
B. mũi tên 1
C. mũi tên 4
D. Mũi tên 3
A. S
B. l
C. m
D. ρ
A. 2Q
B. 3Q
C. 4Q
D. 6Q
A. điện năng thành cơ năng
B. cơ năng thành nhiệt năng
C. nhiệt năng thành cơ năng
D. cơ năng thành điện năng
A. Q = IR
B. Q = It
C. Q = IRt
D. Q = Rt
A. Đường sức từ trong lòng ống dây gần như song song với nhau
B. Đường sức từ của ống dây là những đường không khép kín
C. Đầu ống dây có các đường sức từ đi vào gọi là cực Bắc
D. Đầu ống dây có các đường sức từ đi ra gọi là cực Nam
A. tia khúc xạ và pháp tuyến tại điểm tới
B. tia khúc xạ và tia tới
C. tia khúc xạ và mặt phân cách
D. tia khúc xạ và điểm tới
A. đi qua tiêu điểm của thấu kính
B. song song với trục chính của thấu kính
C. cắt trục chính của thấu kính tại một điểm bất kì
D. có đường kéo dài đi qua tiêu điểm của thấu kính
A. Sơ cấp 3458 vòng, thứ cấp 380 vòng
B. Sơ cấp 380 vòng, thứ cấp 3458 vòng
C. Sơ cấp 360 vòng, thứ cấp 3300 vòng
D. Sơ cấp 3300 vòng, thứ cấp 360 vòng
A. Vật kính
B. Phim
C. Buồng tối
D. Bộ phận đo độ sáng
A. 90000J
B. 900000J
C. 9000000J
D. 90000000J
A. Cơ năng
B. Nhiệt năng
C. Hóa năng
D. Năng lượng nguyên tử
A. Khối lượng của vật
B. Trọng lượng của vật
C. Cả khối lượng và trọng lượng của vật
D. Nhiệt độ của vật
A. Ω
B. Ω
C. Ω
D. Ω
A. Cho cuộn dây dẫn kín quay trong từ trường của một nam châm điện
B. Đưa nam châm lại gần cuộn dây
C. Đưa cuộn dây dẫn kín lại gần nam châm điện
D. Tăng dòng điện chạy trong nam châm điện đặt gần ống dây dẫn kín
A. Máy phát điện
B. Làm các la bàn
C. Rơle điện từ
D. Bàn ủi điện
A. Cường độ dòng điện qua ống dây lớn, ống dây có nhiều vòng, lõi bằng thép
B. Cường độ dòng điện qua ống dây lớn, ống dây có nhiều vòng, lõi bằng sắt non
C. Cường độ dòng điện qua ống dây lớn, ống dây có ít vòng, lõi bằng sắt non
D. Cường độ dòng điện qua ống dây nhỏ, ống dây có ít vòng, lõi bằng thép
A. Quay nam châm vĩnh cửu trước ống dây dẫn kín
B. Đặt nam châm vĩnh cửu trước ống dây dẫn kín
C. Đưa một cực của nam châm từ ngoài vào trong một cuộn dây dẫn kín
D. Rút cuộn dây ra xa nam châm vĩnh cửu
A. 70 phút
B. 84 phút
C. 72 phút
D. 12 giờ
A. 220 KWh
B. 100 KWh
C. 1 KWh
D. 0,1 KWh
A. Một dạng năng lượng có đơn vị là jun
B. đại lượng chỉ xuất hiện trong sự thực hiện công
C. phần nhiệt năng mà vật nhận thêm hay mất bớt trong sự truyền nhiệt
D. đại lượng tăng khi nhiệt độ của vật tăng, giảm khi nhiệt độ của vật giảm
A. 10000 kW
B. 1000 kW
C. 100 kW
D. 10 kW
A. chùm tia ló là chùm tia hội tụ tại tiêu điểm của thấu kính
B. chùm tia ló là chùm tia song song
C. chùm tia ló là chùm tia phân kỳ
D. chùm tia ló tiếp tục truyền thẳng
A. Kim nam châm điện đứng yên
B. Kim nam châm quay một góc
C. Kim nam châm quay ngược lại
D. Kim nam châm bị đẩy ra
A. Không thay đổi
B. Giảm đi hai lần
C. Giảm đi bốn lần
D. Tăng lên hai lần
A. tạo ảnh ảo nằm ngoài khoảng cực viễn của mắt
B. tạo ảnh ảo nằm trong khoảng cực viễn của mắt
C. tạo ảnh thật nằm ngoài khoảng cực viễn của mắt
D. tạo ảnh thật nằm trong khoảng cực viễn của mắt
A. Bình ăcquy có hiệu điện thế 16V
B. Đinamô có hiệu điện thế xoay chiều 12V
C. Hiệu điện thế một chiều 9V
D. Hiệu điện thế một chiều 6V
A. = 2 Ω
B. = 3,5 Ω
C. = 4 Ω
D. = 1 Ω
A. Điện trở tương đương của cả mạch là 15Ω
B. Cường độ dòng điện qua điện trở là 8A
C. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là 60V
D. Hiệu điện thế hai đầu điện trở là 20V
A. Chỉ dùng 8 điện trở loại 2Ω
B. Chỉ dùng 5 điện trở loại 4Ω
C. Dùng 1 điện trở 4Ω và 6 điện trở 2Ω
D. Dùng 2 điện trở 4Ω và 2 điện trở 2Ω
A. Điện thoại cách mắt 40cm
B. Quyển sách cách mắt 80cm
C. Chai nước cách mắt 50cm
D. Chiếc bút cách mắt 45cm
A. Trận bóng đá trên sân vận động
B. Một con vi trùng
C. Các chi tiết máy của đồng hồ đeo tay
D. Kích thước của nguyên tử
A. 200 J
B. 300 J
C. 400 J
D. 500 J
A. 0,5 Ω
B. 27,5 Ω
C. 2 Ω
D. 220 Ω
A. ảnh thật, ngược chiều với vật
B. ảnh thật, cùng chiều với vật
C. ảnh ảo, ngược chiều với vật
D. ảnh ảo, cùng chiều với vật
A. Chiều của lực điện từ
B. Chiều của đường sức từ
C. Chiều của dòng điện
D. Chiều của đường của đường đi vào các cực của nam châm
A. Có những thời điểm , hiệu điện thế lớn hơn 220 V
B. Có những thời điểm , hiệu điện thế nhỏ hơn 220 V
C. 220 V là giá trị hiệu dụng. Vào những thời điểm khác nhau, hiệu điện thế có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn hoặc bằng giá trị này
D. 220 V là giá trị hiệu điện thế nhất định không thay đổi
A. 0,5cm
B. 1,0cm
C. 1,5cm
D. 2,0cm
A. G = 10
B. G = 2
C. G = 8
D. G = 4
A. Vật đang đứng yên sẽ chuyển động nhanh dần
B. Vật đang chuyển động sẽ dừng lại
C. Vật đang chuyển động đều sẽ không còn chuyển động đều nữa
D. Vật đang đứng yên sẽ đứng yên, hoặc vật đang chuyển động sẽ sẽ chuyển động thẳng đều
A. Lực hấp dẫn
B. Lực đàn hồi
C. Lực từ
D. Lực điện từ
A. Biến trở có điện trở nhỏ nhất là 30 Ω và chịu được dòng điện có cường độ nhỏ nhất là 2,5A
B. Biến trở có điện trở nhỏ nhất là 30 Ω và chịu được dòng điện có cường độ lớn nhất là 2,5A
C. Biến trở có điện trở lớn nhất là 30 Ω và chịu được dòng điện có cường độ lớn nhất là 2,5A
D. Biến trở có điện trở lớn nhất là 30 Ω và chịu được dòng điện có cường độ nhỏ nhất là 2,5A
A. Nối hai đầu đinamô với hai cực của một acquy
B. Cho bánh xe đạp cọ xát mạnh vào núm đinamô
C. Làm cho nam châm trong đinamô quay trước cuộn dây
D. Cho xe đạp chạy nhanh trên đường
A. kJ
B. kJ
C. kJ
D. kJ
A. Góp phần làm giảm ô nhiễm môi trường
B. Góp phần phát triển sản xuất
C. Góp phần chữa các bệnh hiểm nghèo
D. Góp phần làm giảm bớt các sự cố về điện
A. luôn luôn tăng
B. luôn luôn giảm
C. luân phiên tăng, giảm
D. luôn luôn không đổi
A. Song song với các đường sức từ
B. Hợp với các đường sức từ một góc
C. Vuông góc với các đường sức từ
D. Hợp với các đường sức từ một góc
A. Nhôm
B. Thép
C. Đồng
D. Sắt non
A. 50V
B. 800V
C. 400V
D. 100V
A. Côban
B. Sắt
C. Thép
D. Nhựa dẻo
A. I1.R2 = I2.R1
B. I1/R1 = I2/R2
C. I = I1 = I2
D. I = I1 + I2
A. 50 cm
B. 40 cm
C. 20 cm
D. 90 cm
A. Màu đỏ
B. Màu xanh
C. Màu trắng
D. Màu vàng
A. 7,5Ω
B. 15Ω
C. 20Ω
D. 40Ω
A. 40 W
B. 80W
C. 20W
D. 100 W
A. Luôn là ảnh ảo, ngược chiều và nhỏ hơn vật
B. Luôn là ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật
C. Luôn là ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật
D. Luôn là ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật
A. Giảm số vòng dây của ống
B. Đưa lõi sắt ra khỏi ống dây
C. Giảm cường độ dòng điện
D. Tăng cường độ dòng điện
A. 3Ω
B. 2,4 Ω
C. 3,6Ω
D. 4Ω
A. 18V
B. 24V
C. 42V
D. 21V
A. 2,5h
B. 2h
C. 5h
D. 10h
A. 20V
B. 5V
C. 30V
D. 15V
A. Kính có hai mặt bên đều là những mặt phẳng
B. Thấu kính phân kì
C. Thấu kính hội tụ
D. Thấu kính có phần rìa mỏng hơn phần ở giữa
A. 40 cm
B. 10cm
C. 80 cm
D. 5cm
A. 6V
B. 8V
C. 10V
D. 12V
A. Giữa hai tiêu điểm
B. Từ quang tâm đến mỗi tiêu điểm
C. Giữa hai mép ngoài của thấu kính
D. Từ quang tâm đến một mép ngoài của thấu kính
A. 64kW
B. 320 W
C. 64 W
D. 32 kW
A. =
B. =
C. =
D.
A. Giảm 10 lần
B. Tăng 10 lần
C. Giảm 400 lần
D. Tăng 400 lần
A. 20 Ω
B. 15 Ω
C. 90 Ω
D. 45 Ω
A. R =
B. R =
C. R =
D. R =
A. Một đường thẳng không đi qua gốc tọa độ
B. Một đường thẳng đi qua gốc tọa độ
C. Một đường tròn
D. Một đường parapol
A. Ôm (Ω)
B. Vôn (V)
C. Ampe (A)
D. Oắt (W)
A. 50 cm
B. 25 cm
C. 40 cm
D. 15 cm
A. =
B. =
C. =
D. =
A.
B.
C.
D.
A. 3cm
B. 2 cm
C. 1,5cm
D. 2,5cm
A. 1,7 Ω
B. 0,85 Ω
C. 8,5 Ω
D. 17 Ω
A. 6,25x
B. 4x
C. 5x
D. 25x
A. 20V
B. 10V
C. 25V
D. 15 V
A. 20cm
B. 5 cm
C. 15 cm
D. 10 cm
A. 2 phút
B. 12 phút
C. 15 phút
D. 8 phút
A. I =
B. I = U.R
C. I =
D. I =
A. 1,5 cm
B. 0,5 cm
C. 4/3 cm
D. 0,75 cm
A. 15 phút 21 giây
B. 12 phút 15 giây
C. 8 phút 21 giây
D. 8 phút 15 giây
A. 4A
B. 2A
C. 5A
D. 2,5A
A. 2,5 W
B. 5W
C. 10W
D. 7,5W
A. 32cm
B.12,5cm
C. 2cm
D. 23 cm
A. r < i
B. r > i
C. r = i
D. 2r = i
A. Góc tới luôn luôn lớn hơn góc khúc xạ
B. Khi góc tới tăng thì góc khúc xạ cũng tăng
C. Khi góc tới bằng thì góc khúc xạ cũng bằng
D. Khi góc tới bằng thì góc khúc xạ bằng
A. Thuỷ tinh trong
B. Nhựa trong
C. Nhôm
D. Nước
A. Năng lượng không tự sinh ra và mất đi mà chỉ biến đổi từ dạng này sang dạng khác
B. Năng lượng không tự mất đi mà chỉ biến đổi từ dạng này sang dạng khác
C. Muốn thu được một dạng năng lượng này thì phải tiêu hao một dạng năng lượng khác
D. Muốn thu được một dạng năng lượng này thì phải tiêu hao một hay nhiều dạng năng lượng khác
A. Dùng để thay đổi vật liệu dây dẫn trong mạch
B. Dùng để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch
C. Dùng để điều chỉnh hiệu điện thế giữa hai đầu mạch
D. Dùng để thay đổi khối lượng riêng dây dẫn trong mạch
A. ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật
B. ảnh thật, cùng chiều và nhỏ hơn vật
C. ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật
D. ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật
A. OA = f
B. OA = 2f
C. OA > f
D. OA < f
A. Cho nam châm nằm yên trong lòng cuộn dây
B. Cho nam châm quay trước cuộn dây
C. Cho nam châm đứng yên trước cuộn dây
D. Đặt cuộn dây trong từ trường của một nam châm
A. 12,5cm
B. 25cm
C. 37,5cm
D. 50cm
A. Kính lúp có số bội giác G = 5
B. Kính lúp có số bội giác G = 5,5
C. Kính lúp có số bội giác G = 6
D. Kính lúp có số bội giác G = 4
A. Nút (3) là lớn nhấ
B. Nút (1) là lớn nhất
C. Nút (1) nhỏ hơn công suất nút (2)
D. Nút (2) nhỏ hơn công suất nút (3)
A. tăng lần
B. giảm lần
C. tăng lần
D. giảm lần
A. Dòng điện xuất hiện trong dây dẫn kín khi cuộn dây chuyển động trong từ trường
B. Dòng điện xuất hiện trong cuộn dây khi nối hai đầu cuộn dây với đinamô xe đạp đang quay
C. Dòng điện xuất hiện trong cuộn dây nếu bên cạnh đó có một dòng điện khác đang thay đổi
D. Dòng điện xuất hiện trong cuộn dây nếu nối hai đầu cuộn dây vào hai cực của bình acquy
A. 2200 vòng
B. 550 vòng
C. 220 vòng
D. 55 vòng
A. =
B.
C.
D.
A. Giảm đi tám lần
B. Giảm đi bốn lần
C. Giảm đi hai lần
D. Không thay đổi
A. Giảm 3 lần
B. Tăng 3 lần
C. Giảm 6 lần
D. Tăng 6 lần
A. hấp thụ ít ánh sáng, nên cảm thấy nóng
B. hấp thụ nhiều ánh sáng, nên cảm thấy nóng
C. tán xạ ánh sáng nhiều, nên cảm thấy nóng
D. tán xạ ánh sáng ít, nên cảm thấy mát
A. Một đường thẳng đi qua gốc tọa độ
B. Một đường thẳng không đi qua gốc tọa độ
C. Một đường cong đi qua gốc tọa độ
D. Một đường cong không đi qua gốc tọa độ
A. Chiếu ánh sáng tím với ánh sáng vàng vào cùng một chổ trên tấm màn màu trắng. Ta thu được ánh sáng có màu khác
B. Chiếu ánh sáng đỏ, lục, lam với độ mạnh yếu thích hợp lên tấm màn màu trắng. Ta thu được ánh sáng màu trắng
C. Chiếu ánh sáng trắng lên mặt ghi của đĩa CD cho tia phản xạ lên tấm màn màu trắng. Ta thu được ánh sáng có nhiều màu khác nhau
D. Chiếu ánh sáng đỏ, lục, lam với độ mạnh yếu khác nhau lần lượt lên tấm màn màu trắng. Ta lần lượt thu được ánh sáng có nhiều màu khác nhau
A. Tính cản trở dòng điện nhiều hay ít của dây
B. Tính cản trở hiệu điện thế nhiều hay ít của dây
C. Tính cản trở electron nhiều hay ít của dây
D. Tính cản trở điện lượng nhiều hay ít của dây
A. 25mA
B. 80mA
C. 110mA
D. 120mA
A. R2 = 2Ω
B. R2 = 3,5Ω
C. R2 = 4Ω
D. R2 = 6Ω
A. 10V
B. 12V
C. 9V
D.8V
A. 5cm
B. 10cm
C. 20cm
D. 30cm
A. Ảnh thật của vật, nhỏ hơn vật
B. Ảnh thật của vật, cùng chiều với vật
C. Ảnh ảo của vật, nhỏ hơn vật
D. Ảnh ảo của vật cùng chiều với vật
A. Bếp nguội đi khi tắt lửa
B. Xe dừng lại khi tắt máy
C. Bàn là nguội đi khi tắt điện
D. Không có hiện tượng nào
A. nhà máy phát điện gió
B. pin mặt trời
C. nhà máy thuỷ điện
D. nhà máy nhiệt điện
A. Năng lượng hạt nhân – Cơ năng – Điện năng
B. Năng lượng hạt nhân – Cơ năng – Nhiệt năng – Điện năng
C. Năng lượng hạt nhân – Thế năng – Điện năng
D. Năng lượng hạt nhân – Nhiệt năng - Cơ năng – Điện năng
A. điện năng là 100J thì sẽ tạo ra quang năng là 10J
B. năng lượng mặt trời là 100J thì sẽ tạo ra điện năng là 10J
C. điện năng là 10J thì sẽ tạo ra quang năng là 100J.
D. năng lượng mặt trời là 10J thì sẽ tạo ra điện năng là 100J
A. ta thu được ánh sáng Màu đỏ
B. ta thu được ánh sáng Màu xanh
C. tối (không có ánh sáng truyền qua)
D. ta thu được ánh sáng Ánh sáng trắng
A. tạo ảnh ảo nằm ngoài khoảng cực cận của mắt
B. tạo ảnh ảo nằm trong khoảng cực cận của mắt
C. tạo ảnh thật nằm ngoài khoảng cực cận của mắt
D. tạo ảnh thật nằm trong khoảng cực cận của mắt
A. trên thể thủy tinh của mắt
B. trước màng lưới của mắt
C. trên màng lưới của mắt
D. sau màng lưới của mắt
A. bằng 0cm
B. bằng 2cm
C. bằng 5cm
D. bằng vô cùng
A. Tạo ảnh thật của vật, nhỏ hơn vật
B. Ghi lại ảnh thật đó trên phim hoặc bộ phận ghi ảnh
C. Tháo phim hoặc bộ phận ghi ảnh đó ra khỏi máy
D. Phóng to và in ảnh trong phim hoặc bộ phận ghi ảnh trên máy ảnh
A. Giảm tiết diện của dây dẫn và dùng vật liệu có điện trở suất nhỏ
B. Dùng vật liệu có điện trở suất nhỏ
C. Tăng tiết diện của dây dẫn và dùng vật liệu có điện trở suất nhỏ
D. Tăng tiết diện của dây dẫn
A. Bình ăcquy có hiệu điện thế 15V
B. Bình ăcquy có hiệu điện thế 12V đến dưới 15V
C. Bình ăcquy có hiệu điện thế 12V
D. Bình ăcquy có hiệu điện thế dưới 12V
A. =
B. =
C. =
D. =
A. Chỉ dùng 8 điện trở loại 2Ω
B. Chỉ dùng 4 điện trở loại 4Ω
C. Dùng 1 điện trở 4Ω và 6 điện trở 2Ω
D. Dùng 2 điện trở 4Ω và 2 điện trở 2Ω
A. R’ = 4R
B. R’ = R/4
C. R’= R + 4
D. R’ = R – 4
A. Khi nhìn thấy vật có màu nào (trừ vật đen) thì có ánh sáng màu đó đi vào mắt ta
B. Tấm lọc màu nào thì hấp thụ tốt ánh sáng màu đó
C. Chiếu ánh sáng trắng qua tấm lọc màu vàng ta thu được ánh sáng trắng
D. Các đèn LED phát ra ánh sáng trắng
A. R1 = 1Ω
B. R2 = 2Ω
C. Điện trở tương đương của R1 mắc song song với R2 là RSS = 3/2 Ω
D. Điện trở tương đương của R1 mắc nối tiếp với R2 là Rnt = 3Ω
A. 36A
B. 4A
C. 2,5A
D. 0,25A
A. Dòng điện xoay chiều và dòng điện một chiều đều có khả năng trực tiếp nạp điện cho ắcquy
B. Dòng điện xoay chiều và dòng điện một chiều đều toả ra nhiệt khi chạy qua một dây dẫn
C. Dòng điện xoay chiều và dòng điện một chiều đều có khả năng làm phát quang bóng đèn
D. Dòng điện xoay chiều và dòng điện một chiều đều gây ra từ trường
A. Sử dụng đèn bàn có công suất 100W
B. Sử dụng các thiết bị điện khi cần thiết
C. Sử dụng các thiết bị đun nóng bằng điệ
D. Sử dụng các thiết bị điện để chiếu sáng suốt ngày đêm
A. Trục chính của thấu kính là đường thẳng bất kỳ
B. Quang tâm của thấu kính cách đều hai tiêu điểm
C. Tiêu điểm của thấu kính phụ thuộc vào diện tích của thấu kính
D. Khoảng cách giữa hai tiêu điểm gọi là tiêu cự của thấu kính
A. ảnh của dòng chữ nhỏ hơn dòng chữ thật trên trang sách
B. ảnh của dòng chữ bằng dòng chữ thật trên trang sách
C. ảnh của dòng chữ lớn hơn dòng chữ thật trên trang sách
D. không quan sát được ảnh của dòng chữ trên trang sách
A. 220V
B. 110V
C. 40V
D. 25V
A. trên ảnh A’B’ cách A’ một đoạn AB/3
B. tại trung điểm của ảnh A’B’
C. trên ảnh A’B’và gần với điểm A’ hơn
D. trên ảnh A’B’và gần với điểm B’ hơn
A. Ω
B. Ω
C. Ω
D. Ω
A. Cường độ dòng điện tăng 2,4 lần
B. Cường độ dòng điện giảm 2,4 lần
C. Cường độ dòng điện giảm 1,2 lần
D. Cường độ dòng điện tăng 1,2 lần
A. 21600 J
B. 2700 J
C. 5400 J
D. 8100 J
A. Đèn led vàng
B. Đèn neon trong bút thử điện
C. Đèn pin
D. con đom đóm
A. từ 10cm đến 50cm
B. lớn hơn 50cm
C. lớn hơn 40cm
D. lớn hơn 10cm
A.
B.
C.
D.
A. tia khúc xạ và pháp tuyến tại điểm tới
B. tia khúc xạ và tia tới
C. tia khúc xạ và mặt phân cách
D. tia khúc xạ và điểm tới
A. kẽ sọc đỏ và lục
B. kẽ sọc đỏ và lam
C. kẽ sọc lục và lam
D. trắng
A. Đang tăng mà chuyển sang giảm
B. Đang giảm mà chuyển sang tăng
C. Tăng đều đặn rồi giảm đều đặn
D. Luân phiên tăng giảm
A. lò đốt than
B. nồi hơi
C. máy phát điện
D. tua bin
A. Một đoạn dây dẫn có dòng điện chạy qua, đặt trong từ trường và song song với đường sức từ thì có lực từ tác dụng lên nó
B. Một đoạn dây dẫn có dòng điện chạy qua, đặt trong từ trường và cắt các đường sức từ thì có lực từ tác dụng lên nó
C. Một đoạn dây dẫn có dòng điện chạy qua, không đặt trong từ trường và cắt các đường sức từ thì có lực từ tác dụng lên nó
D. một đoạn dây dẫn không có dòng điện chạy qua, đặt trong từ trường và cắt các đường sức từ thì có lực từ tác dụng lên nó
A. tránh được ô nhiễm môi trường
B. việc xây dựng nhà máy là đơn giản
C. tiền đầu tư không lớn
D. có thể hoạt động tốt trong cả mùa mưa và mùa nắng
A. 0,005
B. 0,05
C. 0,5
D. 5
A. Cả hai kính lúp có ghi “2x” và “3x” có tiêu cự bằng nhau
B. Kính lúp có ghi “3x” có tiêu cự lớn hơn kính lúp có ghi “2x”
C. Kính lúp có ghi “2x” có tiêu cự lớn hơn kính lúp có ghi “3x”
D. Không thể khẳng định được tiêu cự của kính lúp nào lớn hơn
A. Chỉ có thể tăng
B. Chỉ có thể giảm
C. Không thể biến thiên
D. Không được tạo ra
A. =
B.
C. =
D. =
A. Mùa khô, nước trong hồ chứa ít
B. Mùa mưa hồ chứa đầy nước
C. Độ cao mực nước của hồ chứa tính từ tua bin thấp
D. Lượng nước chảy trong ống dẫn nhỏ
A. Giảm đi 8 lần
B. Giảm đi 4 lần
C. Giảm đi 2 lần
D. Không thay đổi
A. Ánh sáng mặt trời chiếu vào cơ thể sẽ làm cho cơ thể nóng lên
B. Ánh sáng chiếu vào một hỗn hợp khí clo và khí hiđro đựng trong một ống nghiệm có thể gây ra sự nổ
C. Ánh sáng chiếu vào một pin quang điện sẽ làm cho nó phát điện
D. Ánh sáng mặt trời lúc sáng sớm chiếu vào cơ thể trẻ em sẽ chống được bệnh còi xương
A. Bình ăcquy có hiệu điện thế 16V
B. Đinamô có hiệu điện thế xoay chiều 12V
C. Hiệu điện thế một chiều 9V
D. Hiệu điện thế một chiều 6V
A. Nối hai cực của pin vào hai đầu cuộn dây dẫn
B. Nối hai cực của nam châm với hai đầu cuộn dây dẫn
C. Đưa một cực của acquy từ ngoài vào trong một cuộn dây dẫn kín
D. Đưa một cực của nam châm từ ngoài vào trong một cuộn dây dẫn kín
A. Năng lượng gió – Cơ năng – Điện năng
B. Năng lượng gió – Nhiệt năng – Cơ năng – Điện năng
C. Năng lượng gió – Hóa năng- Cơ năng – Điện năng
D. Năng lượng gió – Quang năng – Điện năng
A. Tia IP
B. Tia IN
C. Tia IP
D. Tia NI
A. Tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây
B. Tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây
C. Tỉ lệ nghịch với bình phương hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây
D. Tỉ lệ thuận với bình phương hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây
A. tia tới và pháp tuyến tại điểm tới
B. tia khúc xạ và tia tới
C. tia tới và mặt phân cách
D. tia tới và điểm tới
A. Cả hai cuộn dây đều được gọi chung là cuộn sơ cấp
B. Cả hai cuộn dây đều được gọi chung là cuộn thứ cấp
C. Cuộn dẫn điện vào là cuộn sơ cấp, cuộn dẫn điện ra là cuộn thứ cấp
D. Cuộn dẫn điện vào là cuộn thứ cấp, cuộn dẫn điện ra là cuộn sơ cấp
A. 9,1W
B. 1100W
C. 82,64W
D. 826,4W
A. cơ năng
B. nhiệt năng
C. cơ năng và nhiệt năng
D. cơ năng và năng lượng khác
A. Kính lúp có số bội giác 4x thấy ảnh lớn hơn kính lúp có số bội giác 5x
B. Kính lúp có số bội giác 4x thấy ảnh nhỏ hơn kính lúp có số bội giác 5x
C. Kính lúp có số bội giác 4x thấy ảnh bằng kính lúp có số bội giác 5x
D. Không so sánh được ảnh của hai kính lúp đó
A.
B.
C.
D.
A. Ảnh thật, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật
B. Ảnh ảo, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật
C. Ảnh thật, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật
D. Ảnh ảo, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật
A. 110 V
B. 12 V
C. 22 V
D. 24 V
A. Thấu kính mắt
B. Giác mạc
C. Con ngươi
D. Màng lưới
A. 790,2 s
B. 746,7 s
C. 672 s
D. 90,02 s
A. Chuyển động không ngừng
B. Chuyển động càng chậm thì nhiệt độ của khí càng thấp
C. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của khí càng cao
D. Chuyển động không hỗn độn
A. khối lượng của vật
B. khối lượng riêng của vật
C. nhiệt độ của vật
D. vận tốc của các phân tử cấu tạo nên vật
A. 4Ω
B. 6Ω
C. 8Ω
D. 2Ω
A. ảo, nhỏ hơn vật
B. ảo, lớn hơn vật
C. thật, nhỏ hơn vật
D. thật, lớn hơn vật
A. Dòng điện có thể tác dụng lực lên nam châm
B. Nam châm có thể tác dụng lực lên dòng điện
C. Hai dòng điện có thể tương tác với nhau
D. Hai dòng điện không thể tương tác với nhau
A. nước muối
B. kim loại
C. nước cất
D. không khí
A. Số đường sức từ qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín lớn
B. Số đường sức từ qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín được giữ không đổi
C. Số đường sức từ qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín thay đổi
D. Từ trường qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín mạnh
A. Một nửa tạo thành một thanh nam châm mới chỉ có một cực từ ở một đầu
B. Hai nửa đều mất hết từ tính
C. Mỗi nửa thành một nam châm mới có hai cực từ cùng tên ở hai đầu
D. Mỗi nửa thành một nam châm mới có hai cực từ khác tên ở hai đầu
A.
B.
C.
D.
A. 12kW.h
B. 400kW.h
C. 1440kW.h
D. 43200kW.h
A. 8h
B. 8h30 phút
C. 9h
D. 7h40 phút
A. Giảm đi 2 lần
B. Giảm đi đi 4 lần
C. Giảm đi 8 lần
D. Giảm đi 16 lần
A. Không có vật kính
B. Có vật kính với tiêu cự vài chục cm như các máy ảnh chụp xa
C. Có vật kính với tiêu cự tới vài chục m
D. Có vật kính với tiêu cự tới hàng km
A. dây dẫn thẳng chuyển động theo phương của đường sức từ
B. dây dẫn thẳng quay trong từ trường
C. khung dây quay trong từ trường
D. vòng dây quay trong từ trường đều
A. 220 V
B. 200 V
C. 110 V
D. 150 V
A. Từ trường trong lòng cuộn dây luôn tăng
B. Số đường sức từ qua tiết diện S của cuộn dây luôn tăng
C. Từ trường trong lòng cuộn dây không biến đổi
D. Số đường sức từ qua tiết diện S của cuộn dây luân phiên tăng giảm
A. cuộn dây đang quay trong từ trường thì dừng lại
B. số đường sức từ đi qua tiết diện của cuộn dây liên tục tăng hoặc liên tục giảm
C. số đường sức từ đi qua tiết diện của cuôn dây đang tăng thì giảm hoặc ngược lại
D. nam châm đang tiến gần cuộn dây thì dừng lại
A. Không sử dụng các thiết bị nung nóng bằng điện
B. Không đun nóng bằng bếp điện
C. Chỉ sử dụng các thiệt bị nung nóng bằng điện có công suất nhỏ trong thời gian tốì thiểu cần thiết
D. Chỉ đun nấu bằng điện và sử dụng các thiết bị nung nóng khác như bàn là, máy sấy tóc,... trong thời gian tối thiểu cần thiết
A. U =
B. I =
C. I =
D. R =
A. R > R1
B. R < R1
C. R < R2
D. R1 < R < R2
A. Dùng ròng rọc động
B. Dùng ròng rọc cố định
C. Dùng mặt phẳng nghiêng
D. Cả ba cách trên đều không cho lợi về công
A. Đoạn mạch có những điểm nối chung của nhiều điện trở
B. Đoạn mạch có những điểm nối chung của hai điện trở
C. Dòng điện chạy qua các điện trở của đoạn mạch có cùng cường độ
D. Đoạn mạch gồm những điện trở mắc liên tiếp với nhau và không có mạch rẽ
A. Giảm dần đi
B. Tăng dần lên
C. Không thay đổi
D. Lúc đầu giảm dần đi, sau đó tăng dần lên
A. Thấu kính phân kỳ có tiên cự 10 cm
B. Thấu kính phân kì có tiêu cự 50cm
C. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 10cm
D. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 50cm
A. Thấu kính phân kỳ và A’B’ là ảnh ảo
B. Thấu kính phân kỳ và A’B’ là ảnh thật
C. Thấu kính hội tụ và A’B’ là ảnh ảo
D. Thấu kính hội tụ và A’B’ là ảnh thật
A. 210V
B. 120V
C. 90V
D. 100V
A.
B.
C.
D.
A. R1 = 4R2
B. 4R1 = R2
C. R1 = 16R2
D. 16R1 = R2
A. Trong hình a
B. Trong hình a và b
C. Trong hình c và d
D. Trong hình d
A.
B.
C.
D. A và C
A. 1 Ω
B. 0,85 Ω
C. 2 Ω
D. 1,5 Ω
A. Δt1 = Δt2 = Δt3
B. Δt1 > Δt2 > Δt3
C. Δt1 < Δt2 < Δt3
D. Δt2 < Δt1 < Δt3
A. Không thải ra ngoài các chất khí hay hơi làm ô nhiễm môi trường xung quanh
B. Có thể có công suất từ vài oat đến hàng trăm, hàng ngàn hàng chục ngàn kilôoat
C. Hiệu suất rất cao, có thể đạt tới 98%
D. Biến đổi trực tiếp năng lượng của nhiên liệu thành cơ năng
A. 2 lít dầu
B. 2/3 lít dầu
C. 1,5 lít dầu
D. 3 lít dầu
A. Từ phổ là hình ảnh của các đường mạt sắt cho ta hình ảnh của các đường sức từ của từ trường
B. Từ phổ là hình ảnh tương tác của hai nam châm với nhau
C. Từ phổ là hình ảnh tương tác giữa dòng điện và nam châm
D. Từ phổ là hình ảnh tương tác của hai dòng điện chạy trong hai dây dẫn thẳng song song
A. 0,2 A
B. 0,5 A
C. 1 A
D. 2A
A. Ta có thể thu được ảnh của cây nến trên màn ảnh
B. Ảnh của cây nến trên màn ảnh có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn cây nến
C. Ảnh của cây nến trên màn ảnh có thể là ảnh thật hoặc ảnh ảo
D. Ảnh ảo của cây nến luôn luôn lớn hơn cây nến
A.
B.
C.
D.
A. 84%
B. 90%
C. 95%
D. 80%
A. 40V
B. 10V
C. 30V
D. 25V
A. Tia 1
B. Tia 3
C. Tia 4
D. Tia 2
A. 7,5 mm
B. 7,5 cm
C. 75 cm
D. 7,5 m
A. f = 5m
B. f = 5cm
C. f = 5mm
D. f = 5dm
A. 10 phút 30 giây
B. 1 phút 23 giây
C. 8 phút 20 giây
D. 5 phút 15 giây
A. Qua một lăng kính hoặc qua một thấu kính hội tụ
B. Qua một thấu kính hội tụ hoặc qua một thấu kính phân kì
C. Phản xạ trên mặt ghi của một đĩa CD hoặc qua một lăng kính
D. Qua một thấu kính phân kì hoặc phản xạ trên mặt ghi của một đĩa CD
A. S1R1 = S2R2
B. =
C. R1R2 = S1S2
D. Cả ba hệ thức trên đều sai
A. Nhỏ hơn 1 trong giai đoạn AO
B. Lớn hơn 1 trong giai đoạn AB
C. Lớn hơn 1 trong giai đoạn BC
D. Bằng 1 trong giai đoạn AB
A. 900 W
B. 360 W
C. 300 W
D. 750 W
A. Đúng vì luôn có sự biến đổi số đường sức từ xuyên qua tiết diện của cuộn dây
B. Sai vì có trường hợp chuyển động giữa nam châm và cuộn dây không làm cho số đường sức từ xuyên qua tiết diện cuộn dây biến thiên
C. Đúng vì chuyển động giữa nam châm và cuộn dây không sinh ra sự biến đổi số đường sức từ xuyên qua tiết diện cuộn dây
D. Sai vì luôn không có sự biến đổi số đường sức từ xuyên qua tiết diện của cuộn dây
A. 9
B. 5
C. 15
D. 4
A. Quả 3, vì nó ở sâu nhất
B. Quả 2, vì nó lớn nhất
C. Quả 1, vì nó nhỏ nhất
D. Bằng nhau vì đều bằng thép và đều nhúng trong nước
A. bình thường
B. sáng yếu
C. sáng mạnh
D. không sáng
A. Khối lượng của vật
B. Trọng lượng của vật
C. Cả khối lượng lần trọng lượng của vật
D. Nhiệt độ của vật
A. Nhiệt năng của gió thực hiện công làm quay tuabin của động cơ, chuyển hóa thành điện năng
B. Cả 3 phương án đều sai
C. Năng lượng của gió chuyển hóa trực tiếp thành điện năng
D. Động năng của gió thực hiện công làm quay cánh quạt của động cơ, chuyển hóa thành điện năng
A. lực điện
B. lực hấp dẫn
C. lực từ
D. lực đàn hồi
A. 220 V và 5 A
B. 220 V và 4 A
C. 110 V và 8 A
D. 110 V và 2,5 A
A. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ với điện trở của dây
B. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và không tỉ lệ với điện trở của dây
C. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây
D. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ thuận với điện trở của dây
A. Kim chỉ thị không dao động
B. Không xác định được kim chỉ thị có bị lệch hay đứng yên không dao động
C. Kim chỉ thị dao động và chỉ giá trị của dòng điện qua tấm sắt S
D. Kim chỉ thị bị kéo lệch và chỉ giá trị của dòng điện qua dây D trên bảng chỉ thị
A. Q =
B. Q = U.I.t
C. Q =
D.
A. Hình b
B. Hình a
C. Cả 3 hình a, b, c
D. Hình c
A. U = U1 = U2
B. U = U1 + U2
C. U ≠ U1 = U2
D. U1 ≠ U2
A. thay đổi khoảng cách từ thể thủy tinh đến màng lưới
B. thay đổi đường kính của con ngươi
C. thay đổi tiêu cự của thể thủy tinh
D. thay đổi tiêu cự của thể thủy tinh và khoảng cách từ thể thủy tinh đến con ngươi
A. Dịch chuyển đoạn dây dẫn MN tịnh tiến xuống dưới
B. Dịch chuyển đoạn dây dẫn MN tịnh tiến theo phương ngang
C. Dịch chuyển đoạn dây dẫn MN tịnh tiến lên trên
D. Cả 3 trường hợp, kim của ampe kế đều bị lệch
A. càng lớn và càng gần thấu kính
B. càng nhỏ và càng gần thấu kính
C. càng lớn và càng xa thấu kính
D. càng nhỏ và càng xa thấu kính
A. Nam châm đứng yên, cuộn dây quay quanh trục PQ
B. Nam châm và cuộn dây đều quay quanh trục PQ
C. Nam châm và cuộn dây chuyển động thẳng cùng chiều với cùng vận tốc
D. Nam châm đứng yên, cuộn dây quay quanh trục AB
A. Cả hai đều hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ
B. Phần quay là cuộn dây tạo ra dòng điện
C. Phần đứng yên là nam châm tạo ra từ trường
D. Đinamô dùng nam châm điện, máy phát điện công nghiệp dùng nam châm vĩnh cửu
A. Đèn điện
B. Máy sấy tóc
C. Tủ lạnh
D. Đồng hồ treo tường chạy bằng pin
A. Là những đường thẳng song song, cách điều nhau và vuông góc với trục của ống dây
B. Là những vòng tròn cách đều nhau, có tâm nằm trên trục của ống dây
C. Là những đường thẳng song song, cách đều nhau và hướng từ cực Bắc đến cực Nam của ống dây
D. Là những đường thẳng song song, cách đều nhau và hướng từ cực Nam đến cực Bắc của ống dây
A. Mắc nối tiếp cầu chì loại bất kì cho mỗi dụng cụ điện
B. Sử dụng dây dẫn không có vỏ bọc cách điện
C. Làm thí nghiệm với nguồn điện có hiệu điện thế 45V
D. Rút phích cắm đèn bàn ra khỏi ổ lấy điện khi thay bóng đèn
A. c1 = 2c2
B. c1 = 1/2.c2
C. c1 = c2
D. Chưa thể các định được vì chưa biết t1 > t2 hay t1 < t2
A. Từ vật có nhiệt năng lớn hơn sang vật có nhiệt năng nhỏ hơn
B. Từ vật có khối lượng lớn hơn sang vật có khối lượng nhỏ hơn
C. Từ vật có nhiệt độ cao hơn sang vật có nhiệt độ thấp hơn
D. Cả ba câu trên đều đúng
A. Ròng rọc cố định chỉ có tác dụng đổi hướng của lực và cho ta lợi về công
B. Ròng rọc động cho ta lợi hai lần về lực, thiệt hai lần về đường đi, không cho ta lợi về công
C. Mặt phẳng nghiêng cho ta lợi về lực, thiệt về đường đi, không cho ta lợi về công
D. Đòn bẩy cho ta lợi về lực, thiệt về đường đi hoặc ngược lại, không cho ta lợi về công
A. 1500 W
B. 500 W
C. 1000 W
D. 250 W
A. Cơ năng thành điện năng
B. Nhiệt năng thành điện năng
C. Hóa năng thành điện năng
D. Quang năng thành điện năng
A. Tán xạ kém ánh sáng màu đỏ và tán xạ mạnh ánh sáng các màu khác
B. Tán xạ mạnh ánh sáng màu đỏ và tán xạ kém ánh sáng màu khác
C. Tán xạ mạnh tất cả các màu
D. Tán xạ kém tất cả các màu
A. Trên đoạn AN
B. Trên đoạn NH
C. Tại điểm N
D. Tại điểm H
A. Độ cong của thuỷ tinh thể không thể thay đổi
B. Khoảng cách từ quang tâm thuỷ tinh thể đến võng mạc luôn thay đổi
C. Độ cong của thuỷ tinh thể và khoảng cách từ quang tâm đến võng mạc đều có thể thay đổi
D. Độ cong của thuỷ tinh thể có thể thay đổi nhưng khoảng cách từ quang tâm đến võng mạc thì không
A. Chiều chuyển động của thanh nam châm đặt ở điểm đó
B. Hướng của lực từ tác dụng lên cực Bắc của một kim nam châm đặt tại điểm đó
C. Hướng của lực từ tác dụng lên vụn sắt đặt tại điểm đó
D. Hướng của dòng điện trong dây dẫn đặt tại điểm đó
A. =
B. =
C. <
D. >
A. 220 vòng
B. 230 vòng
C. 240 vòng
D. 250 vòng
A. Ảnh của một vật qua thuỷ tinh thể của mắt là ảnh thật
B. Tiêu cự của thuỷ tinh thể luôn thay đổi được
C. Khoảng cách từ tâm thuỷ tinh thể đến võng mạc là hằng số
D. Ảnh của một vật qua thuỷ tinh thể của mắt là ảnh ảo
A. Kim nam châm số 1
B. Kim nam châm số 3
C. Kim nam châm số 4
D. Kim nam châm số 5
A. Mặt Trời chuyển động còn Trái Đất đứng yên
B. Mặt Trời đứng yên còn Trái Đất chuyển động
C. Mặt Trời và Trái Đất đều chuyển động
D. Mặt Trời và Trái Đất đều đứng yên
A. 2A
B. 2,5A
C. 3,5A
D. 4,5A
A. Vật liệu làm dây dẫn
B. Khối lượng của dây dẫn
C. Chiều dài của dây dẫn
D. Tiết diện của dây dẫn
A. Tạo ra từ trường
B. Làm cho số đường sức từ qua tiết diện cuộn dây tăng
C. Làm cho số đường sức từ qua tiết diện cuộn dây giảm
D. Làm cho số đường sức từ qua tiết diện cuộn dây biến thiên
A. ảo, nhỏ hơn vật
B. ảo, lớn hơn vật
C. thật, nhỏ hơn vật
D. thật, lớn hơn vật
A. giảm quãng đường
B. giảm lực kéo của ô tô
C. tăng ma sát
D. tăng lực kéo của ô tô
A. Biến trở có điện trở nhỏ nhất là 30Ω và chịu được dòng điện có cường độ nhỏ nhất là 2,5A
B. Biến trở có điện trở nhỏ nhất là 30Ω và chịu được dòng điện có cường độ lớn nhất là 2,5A
C. Biến trở có điện trở lớn nhất là 30Ω và chịu được dòng điện có cường độ lớn nhất là 2,5A
D. Biến trở có điện trở lớn nhất là 30Ω và chịu được dòng điện có cường độ nhỏ nhất là 2,5A
A. 5,085 cm
B. 0,085 cm
C. 5,85 cm
D. 0,85 cm
A.
B.
C.
D. Cả B và C đều đúng
A. 30 phút 45 giây
B. 44 phút 20 giây
C. 50 phút 55 giây
D. 55 phút 55 giây
A. Đèn compac
B. Đèn dây tóc nóng sáng
C. Đèn LED (điốt phát quang)
D. Đèn ống (đèn huỳnh quang)
A.
B.
C.
D.
A. Chiếu tia sáng trắng qua một lăng kính
B. Chiếu tia sáng trắng nghiêng góc vào một gương phẳng
C. Chiếu tia sáng trắng nghiêng góc vào mặt ghi của một đĩa CD
D. Chiếu một chùm sáng trắng vào một bong bóng xà phòng
A. Trường hợp c
B. Trường hợp a
C. Cả a, b, c đều như nhau
D. Trường hợp b
A. Đường để trong cốc nước, sau một thời gian nước trong cốc ngọt hơn ban đầu
B. Miếng sắt để trên bề mặt miếng đồng, sau một thời gian, trên bề mặt miếng sắt có phủ một lớp đồng và ngược lại
C. Cát được trộn lẫn với ngô
D. Mở lọ nước hoa ở trong phòng, một thời gian sau cả phòng đều có mùi thơm
A. gần nhất cách mắt 15 cm
B. xa nhất cách mắt 50 cm
C. cách mắt trong khoảng từ 15 đến 50 cm
D. gần nhất cách mắt 50 cm
A. điện năng là 100J thì sẽ tạo ra quang năng là 10J
B. năng lượng mặt trời là 100J thì sẽ tạo ra điện năng là 10J
C. điện năng là 10J thì sẽ tạo ra quang năng là 100J
D. năng lượng mặt trời là 10J thì sẽ tạo ra điện năng là 100J
A. luôn tăng dần
B. luôn giảm dần
C. tăng dần đến giá trị cực đại rồi giảm dần
D. giảm dần đến giá trị bằng không rồi đổi chiều và tăng dần
A. La bàn
B. Loa điện
C. Rơ le điện từ
D. Đinamo xe đạp
A. 1500 W
B. 500 W
C. 1000 W
D. 250 W
A. 5A
B. 10A
C. 15A
D. 20A
A. a, b
B. Không có
C. a
D. c, d
A. Kính lúp có số bội giác càng nhỏ thì tiêu cự càng dài
B. Kính lúp có số bội giác càng lớn thì tiêu cự càng dài
C. Cả ba phương án đều sai
D. Kính lúp có số bội giác càng lớn thì tiêu cự càng ngắn
A. Nhiệt độ của vật càng cao thì các phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng chậm và nhiệt năng của vật càng nhỏ
B. Nhiệt độ của vật càng thấp thì các phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng nhanh và nhiệt năng của vật càng lớn
C. Nhiệt độ của vật càng thấp thì các phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng chậm và nhiệt năng của vật càng lớn
D. Nhiệt độ của vật càng cao thì các phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng nhanh và nhiệt năng của vật càng lớn
A. Nối hai cực của pin vào hai đầu cuộn dây dẫn
B. Nối hai cực của nam châm vào hai đầu cuộn dây dẫn
C. Đưa một cực của acquy từ ngoài vào trong một cuộn dây dẫn kín
D. Đưa 1 cực của nam châm từ ngoài vào trong 1 cuộn dây dẫn kín
A. 177,3 kJ
B. 177,3 J
C. 177300 kJ
D. 17,73 J
A. Điểm đặt trên vật, phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới, độ lớn 20N
B. Điểm đặt trên vật, hướng thẳng đứng, độ lớn 20N
C. Điểm đặt trên vật, phương từ trên xuống dưới, độ lớn 20N
D. Điểm đặt trên vật, chiều thẳng đứng, độ lớn 20N
A. Cả hai đều hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ
B. Phần quay là cuộn dây tạo ra dòng điện
C. Phần đứng yên là nam châm tạo ra từ trường
D. Đinamô dùng nam châm điện, máy phát điện công nghiệp dùng nam châm vĩnh cửu
A. Cho nam châm quay trước một cuộn dây dẫn kín, các đường sức từ bị cuộn dây cắt ngang
B. Cho cuộn dây dẫn kín quay trong từ trường của nam châm và cắt các đường sức từ của từ trường
C. Liên tục cho một cực của nam châm lại gần rồi ra xa một đầu cuộn dây dẫn kín
D. Đặt trục Bắc Nam của thanh nam châm trùng với trục của một ống dây rồi cho nam châm quay quanh trục đó
A. 200000V
B. 400000V
C. 141000V
D. 50000V
A. I2 = 0,1A; I3 = 0,3A
B. I2 = 3A; I3 = 1A
C. I2 = 0,1A; I3 = 0,1A
D. I2 = 0,3A; I3 = 0,1A
A. 50 J
B. 100 J
C. 200 J
D. 600 J
A. J
B. J
C. J
D. J
A. Góc tới bằng 40o30’; góc khúc xạ bằng 60o
B. Góc tới bằng 60o; góc khúc xạ bằng 40o30’
C. Góc tới bằng 90o; góc khúc xạ bằng 0o
D. Góc tới bằng 0o; góc khúc xạ bằng 90o
A. Khi một hiệu điện thế xoay chiều vào hai đầu cuộn dây sơ cấp của một máy biến thế thì ở cuộn dây thứ cấp xuất hiện một hiệu điện thế xoay chiều
B. Máy biến thế có thể chạy bằng dòng điện một chiều
C. Không thể dùng dòng điện xoay chiều để chạy máy biến thế mà dùng dòng điện một chiều để chạy máy biến thế
D. Máy biến thế gồm một cuộn dây và một lõi sắt
A. thấu kính mắt phải dịch chuyển ra xa hay lại gần màng lưới sao cho ảnh của vật luôn nằm trên màng lưới
B. thấu kính mắt phải thay đổi tiêu cự nhờ cơ vòng để cho ảnh của vật luôn nằm trên màng lưới
C. thấu kính mắt đồng thời vừa chuyển dịch ra xa hay lại gần màng lưới và vừa phải thay đổi tiêu cự nhờ cơ vòng để cho ảnh của vật luôn nằm trên màng lưới
D. màng lưới phải dịch lại gần hay ra xa thấu kính mắt sao cho ảnh của vật luôn nằm trên màng lưới
A. 110 V
B. 118 V
C. 220 V
D. 128 V
A. Một máy bay đang chuyển động trên đường băng của sân bay
B. Một ô tô đang đỗ trong bến xe
C. Một máy bay đang bay trên cao
D. Một ô tô đang chuyển động trên đường
A. Sự truyền nhiệt từ Mặt Trời tới Trái Đất
B. Sự truyền nhiệt từ bếp lò tới người đứng gần bếp lò
C. Sự truyền nhiệt từ đầu bị nung nóng sang đầu không bị nung nóng của một thanh đồng
D. Sự truyền nhiệt từ dây tóc bóng đèn đang sáng ra khoảng không gian bên trong bóng đèn
A.
B.
C.
D.
A. 9,55 Ω
B. 5,99 Ω
C. 0,0955 Ω
D. 0,955 Ω
A. Phần giữa của thanh
B. Chỉ có từ cực Bắc
C. Cả hai từ cực
D. Mọi chỗ đều hút sắt mạnh như nhau
A. Miếng nam châm bị nam châm điện hút chặt
B. Miếng nam châm bị nam châm điện đẩy ra
C. Miếng nam châm đứng yên, không bị hút, không bị đẩy
D. Miếng nam châm luân phiên bị nam châm điện hút, đẩy
A. 42 km/h và 35 km/h
B. 54 km/h và 45 km/h
C. 66 km/h và 55 km/h
D. 54 km/h và 66 km/h
A. Q = 7,2J
B. Q = 60J
C. Q = 120J
D. Q = 3600J
A. 10 cm
B. 6,25 cm
C. 5 cm
D. 3,75 cm
A. Dây tóc của bòng đèn 60 W sẽ dài hơn và dài hơn 1,25 lần
B. Dây tóc của bòng đèn 75 W sẽ dài hơn và dài hơn 1,25 lần
C. Dây tóc của bòng đèn 60 W sẽ dài hơn và dài hơn 2,5 lần
D. Dây tóc của bòng đèn 75 W sẽ dài hơn và dài hơn 2,5 lần
A. Đưa nam châm lại gần cuộn dây theo phương vuông góc với tiết diện S của cuộn dây
B. Đặt nam châm đứng yên trong cuộn dây
C. Để nam châm đứng yên, cho cuộn dây chuyển động lại gần nam châm
D. Đưa nam châm và cuộn dây lại gần nhau
A. 20 Ω
B. 10 Ω
C. 6 Ω
D. 16 Ω
A. trùng với điểm cực cận của mắt
B. trùng với điểm cực viễn của mắt
C. nằm giữa điểm cực cận và điểm cực viễn của mắt
D. nằm giữa điểm cực cận và thể thủy tinh của mắt
A. Cực Bắc
B. Cực Nam
C. Cực Bắc Nam
D. Không đủ dữ kiện để xác định
A. Cả người đứng trên thuyền và đứng trên bờ sông đều thấy vật rơi dọc theo cột buồm
B. Người đứng trên bờ thấy vật rơi theo đường cong
C. Người đứng trên thuyền thấy vật rơi thẳng đứng
D. Người đứng trên bờ thấy vật rơi thẳng đứng
A. Thấu kính phân kỳ và S’ là ảnh ảo
B. Thấu kính phân kỳ và S’ là ảnh thật
C. Thấu kính hội tụ và S’ là ảnh ảo
D. Thấu kính hội tụ và S’ là ảnh thật
A. 432000W
B. 43200W
C. 216000W
D. 21600W
A. Sự khuếch tán của đồng sunfat vào nước
B. quả bóng bay dù được buộc thật chặt vẫn xẹp dần theo thời gian
C. Sự tạo thành gió
D. Đường tan vào nước
A. 1,02 giờ
B. 3,04 giờ
C. 2,04 giờ
D. 3,02 giờ
A. Dẫn nhiệt là quá trình truyền nhiệt, đối lưu không phải là quá trình truyền nhiệt
B. Cả dẫn nhiệt và đối lưu đều có thể xảy ra trong không khí
C. Dẫn nhiệt xảy ra trong môi trường nào thì đối lưu cũng có thể xảy ra trong môi trường đó
D. Trong nước, dẫn nhiệt xảy ra nhanh hơn đối lưu
A. vật sẽ chìm xuống đáy rồi lại nổi lên lơ lửng trong chất lỏng khi dv > d1
B. vật sẽ chìm xuống đáy rồi lại nổi lên một phần trên mặt chất lòng khi dv = d1
C. vật sẽ chìm xuống đáy rồi nằm im tại đáy khi dv > d1
D. vật sẽ chìm xuống đáy rồi lại nổi một nửa trên mặt chất lỏng khi dv = 2dl
A. Đang chuyển động sẽ chuyển động nhanh lên
B. Đang chuyển động sẽ chuyển động chậm lại
C. Đang chyển động sẽ tiếp tục chuyển động thẳng đều
D. Bị biến dạng
A. Thẳng đều
B. Tròn đều
C. Không đều, tự vị trí 1 đến vị trí 2 là nhanh dần, còn từ vị trí 2 đến vị trí 3 là chậm dần
D. Không đều từ vị trí 1 đến 2 là chậm dần, còn từ vị trí 2 đến vị trí 3 là nhanh dần
A. 0,8 cm
B. 7,2 cm
C. 0,8 m
D. 7,2 m
A. Tác dụng cơ
B. Tác dụng nhiệt
C. Tác dụng quang
D. Tác dụng từ
A. biến đổi của cường độ dòng điện
B. biến đổi của thời gian
C. biến đổi của dòng điện cảm ứng
D. biến đổi của số đường sức từ
A. 720 kWh
B. 720000W
C. 180 kWh
D. 180000W
A. Việc sử dụng các dây dẫn có vỏ bọc cách điện
B. Phơi quần áo lên dây dẫn điện của gia đình
C. Sử dụng hiệu điện thế 12V để làm các thí nghiệm điện
D. Mắc cầu chì thích hợp cho mỗi thiết bị điện
A. 0,1 A
B. 0,2 A
C. 0,3 A
D. 0,4 A
A. d1 > d2 > d3 > d4
B. d4 > d1 > d2 > d3
C. d3 > d2 > d1 > d4
D. d4 > d1 > d3 > d2
A. Công thực hiện ở hai cách đều bằng nhau
B. Công thực hiện ở cách thứ nhất lớn hơn vì lực kéo bằng trọng lượng của vật
C. Công thực hiện ở cách thứ hai lớn hơn vì phải kéo dây dài hơn
D. Công thực hiện ở cách thứ hai nhỏ hơn vì lực kéo nhỏ hơn trọng lượng của vật
A. 0,2 A
B. 0,3 A
C. 0,4 A
D. 0,5 A
A. 3096 W
B. 3067 W
C. 2096 W
D. 2067 W
A. 12 m/s
B. 11,1 m/s
C. 13,3 m/s
D. 14,3 m/s
A. Tia 2
B. Tia 2; 3 và 4
C. Tia 3 và 4
D. Cả bốn tia đều sai
A. thấu kính hội tụ
B. thấu kính phân kì
C. gương phẳng
D. gương cầu
A. 1680 vòng
B. 168 vòng
C. 720 vòng
D. 2700 vòng
A. Điểm cực viễn là điểm xa nhất mà khi đặt vật tại đó mắt điều tiết mạnh nhất mới nhìn rõ
B. Điểm cực cận là điểm gần nhất mà khi đặt vật tại đó mắt không điều tiết vẫn nhìn rõ được
C. Không thể quan sát được vật khi đặt vật ở điểm cực viễn của mắt
D. Khi quan sát vật ở điểm cực cận, mắt phải điều tiết mạnh nhất
A. 75%
B. 80,5%
C. 84,8%
D. 90%
A. Các phân tử, nguyên tử có lúc chuyển động, có lúc đứng yên
B. Các nguyên tử, phân tử chuyển động theo một hướng nhất định
C. Nhiệt độ của vật càng cao thì các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động chậm lại
D. Các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ càng cao
A. Chỉ những vật có khối lượng lớn mới có nhiệt năng
B. Bất kì vật nào dù nóng hay lạnh thì cũng đều có nhiệt năng
C. Chỉ những vật có nhiệt độ cao mới có nhiệt năng
D. Chỉ những vật trọng lượng riêng lớn mới có nhiệt năng
A. 13,6 Ω
B. 0,34 Ω
C. 3,4 Ω
D. 136 Ω
A. Nam châm a
B. Nam châm c
C. Nam châm b
D. Nam châm e
A. Sắt
B. Nhôm
C. Bạc
D. Đồng
A. Có
B. Không
C. Dòng điện cảm ứng ngày càng tăng
D. Xuất hiện sau đó tắt ngay
A. 20cm
B. 10cm
C. 5cm
D. 15 cm
A. 0,22 kWh
B. 2,2 kWh
C. 0,496 kWh
D. 0,696 kWh
A. 3 m/s
B. 2,5 m/s
C. 1 m/s
D. 1,5 m/s
A. Tăng gấp đôi khi điện trở của dây dẫn tăng lên gấp đôi
B. Tăng gấp đôi khi điện trở dây dẫn giảm đi một nửa
C. Tăng gấp bốn khi điện trở dây dẫn giảm đi một nửa
D. Giảm đi một nửa khi điện trở dây dẫn tăng lên gấp bốn
A. 121 Ω
B. 210 Ω
C. 1200 Ω
D. 1210 Ω
A. Điều chỉnh cả vị trí của vật, của kính và của mắt
B. Điều chỉnh vị trí của kính
C. Điều chỉnh vị trí của vật
D. Điều chỉnh vị trí của mắt
A. Cho cuộn dây dẫn chuyển động theo phương song song với các đường sức từ giữa hai nhánh của nam châm chữ U
B. Cho cuộn dây dẫn quay cắt các đường sức từ của nam châm chữ U
C. Cho một đầu của nam châm điện chuyển động lại gần một đầu cuộn dây dẫn
D. Đặt nam châm điện ở trước đầu cuộn dây rồi ngắt mạch điện của nam châm
A. Dòng điện xoay chiều
B. Dòng điện có chiều không đổi
C. Không xuất hiện dòng điện trong cuộn dây
D. Không xác định được
A. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây dẫn không đổi
B. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây dẫn luôn tăng
C. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây dẫn tăng hoặc giảm (biến thiến)
D. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây dẫn luôn giảm
A. 6V
B. 12V
C. 39V
D. 220V
A. RAB = R1 + R2
B. IAB = I1 = I2
C. =
D. UAB = U1 + U2
A. Cả hai kết quả đều đúng
B. Cả hai kết quả đều sai
C. Kết quả của b đúng
D. Kết quả của a đúng
A. Chỉ có 1 cách mắc
B. Có 2 cách mắc
C. Có 3 cách mắc
D. Không thể mắc được
A. 500,5 N
B. 300,5 N
C. 312,5 N
D. 512,5 N
A. Có giá trị 0
B. Có giá trị nhỏ
C. Có giá trị lớn
D. Có giá trị lớn nhất
A. tạo ảnh ảo nằm ngoài khoảng cực viễn của mắt
B. tạo ảnh ảo nằm trong khoảng cực viễn của mắt
C. tạo ảnh thật nằm ngoài khoảng cực viễn của mắt
D. tạo ảnh thật nằm trong khoảng cực viễn của mắt
A. A1B1 < A2B2
B. A1B1 = A2B2
C. A1B1 > A2B2
D. A1B1 ≥ A2B2
A. 45V
B. 60V
C. 93V
D. 150V
A. Vật 1 tăng vận tốc, vật 2 giảm vận tốc
B. Vật 1 tăng vận tốc, vật 2 tăng vận tốc
C. Vật 1 giảm vận tốc, vật 2 tăng vận tốc
D. Vật 1 giảm vận tốc, vật 2 giảm vận tốc
A. 225W
B. 150W
C. 120W
D. 175W
A. Trọng lực P của Trái Đất với lực ma sát F của mặt bàn
B. Trọng lực P của Trái Đất với lực đàn hồi
C. Trọng lực P của Trái Đất với phản lực N của mặt bà
D. Lực ma sát F với phản lực N của mặt bàn
A. A là cực Bắc, B là cực Nam
B. A là cực Nam, B là cực Bắc
C. Cả A và B là cực Bắc
D. Cả A và B là cực Nam
A. R1 = 2R2
B. R1 > 2R2
C. R1 < 2R2
D. Không đủ điều kiện để so sánh R1 với R2
A. 2,5 lít
B. 3,38 lít
C. 4,2 lít
D. 5 lít
A. 200 000V
B. 400 000V
C. 141 421V
D. 50 000V
A. 31 %
B. 61 %
C. 63 %
D. 36 %
A. Chỗ đường sức từ càng mau thì từ trường càng yếu, chỗ càng thưa thì từ trường càng mạnh
B. Chỗ đường sức từ càng mau thì từ trường càng mạnh, chỗ càng thưa thì từ trường càng yếu
C. Chỗ đường sức từ càng thưa thì dòng điện đặt ở đó có cường độ càng lớn
D. Chỗ đường sức từ càng mau thì dây dẫn đặt ở đó càng bị nóng lên nhiều
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK