Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Tin học Top 4 Đề thi Học kì 2 Tin học 6 có đáp án !!

Top 4 Đề thi Học kì 2 Tin học 6 có đáp án !!

Câu hỏi 2 :

Có thể gõ chữ Việt theo mấy kiểu cơ bản ?

A. 2 kiểu VNI và TELEX

B. Chỉ gõ được kiểu TELEX

C. Chỉ gõ được kiểu VNI

D. Kiểu gõ khác

Câu hỏi 3 :

Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh Đề kiểm tra Học kì 2 Tin học 6 có đáp án, cực hay (Đề 1) trên dải lệnh Home là:

A. Dùng để chọn màu đường gạch chân

B. Dùng để chọn kiểu chữ

C. Dùng để chọn cỡ chữ

D. Dùng để chọn màu chữ

Câu hỏi 5 :

 Thay đổi lề của trang văn bản là thao tác:

A. Định dạng văn bản

B. Trình bày trang văn bản    

C. Lưu văn bản

D. Đáp án khác

Câu hỏi 6 :

Nút lệnh Đề kiểm tra Học kì 2 Tin học 6 có đáp án, cực hay (Đề 1) dùng để làm gì?

A. Tăng khoảng cách thụt lề 

B. Giảm khoảng cách thụt lề

C. Giãn cách dòng trong đoạn văn

D. Căn lề

Câu hỏi 7 :

Muốn chọn phông chữ em dùng nút lệnh nào dưới đây:

A. 

B. 

C. 

D. Tất cả đều sai

Câu hỏi 9 :

Để xoá các ký tự bên phải con trỏ soạn thảo thì nhấn phím?

A. End.

B. Home.

C. Delete.

D. Backspace

Câu hỏi 17 :

Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?

A. File/Copy.

B. File/New.

C. File/Save.

D. File/Open.

Câu hỏi 19 :

Để xóa một vài kí tự em sử dụng phím nào?

A. Delete

B. Backspace

C. Shift

D. Cả A và B đúng

Câu hỏi 20 :

Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh Đề kiểm tra Học kì 2 Tin học 6 có đáp án, cực hay (Đề 2) trên dải lệnh Home là:

A. Dùng để chọn màu đường gạch chân

B. Dùng để chọn kiểu chữ

C. Dùng để chọn cỡ chữ

D. Dùng để chọn màu chữ

Câu hỏi 21 :

Nút lệnh dùng căn trái là?

A. 

B. 

C. 

D. 

Câu hỏi 22 :

Thay đổi lề của trang văn bản là thao tác:

A. Định dạng văn bản    

B. Trình bày trang văn bản

C. Lưu văn bản

D. Đáp án khác

Câu hỏi 23 :

Để định dạng đoạn văn bản em sử dụng hộp thoại nào?

A. Paragraph trên dải lệnh Home    

B. Paragraph trên dải lệnh Insert    

C. Font trên dải lệnh Home

D. Font trên dải lệnh Insert

Câu hỏi 24 :

Nút lệnh Đề kiểm tra Học kì 2 Tin học 6 có đáp án, cực hay (Đề 2) dùng để làm gì?

A. Tăng khoảng cách thụt lề    

B. Giảm khoảng cách thụt lề

C. Giãn cách dòng trong đoạn văn

D. Căn lề

Câu hỏi 32 :

Nút lệnh Đề kiểm tra Học kì 2 Tin học 6 có đáp án, cực hay (Đề 3) dùng để:

A. Tạo kiểu chữ in nghiêng 

B. Tạo kiểu chữ gạch chân

C. Thay đổi màu sắc của chữ. 

D. Tạo kiểu chữ in đậm

Câu hỏi 33 :

Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?

A. Đọc một bài thơ 

B. Viết một bức thư gửi bạn

C. Khởi động máy tính 

D. Vẽ một bức tranh

Câu hỏi 34 :

Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:

A. Chọn đoạn văn bản

B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn

C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn

D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới

Câu hỏi 35 :

Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh Đề kiểm tra Học kì 2 Tin học 6 có đáp án, cực hay (Đề 3) trên thanh công cụ định dạng là:

A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.

B. Dùng để thay đổi màu chữ.

C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.

D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.

Câu hỏi 36 :

 Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:

A. Nhấn phím Enter

B. Gõ dấu chấm câu

C. Nhấn phím cách

D. Nhấn phím End

Câu hỏi 37 :

Để tìm cụm từ "Computer" trong đoạn văn bản và thay thế thành cụm từ "Máy tính", ta thực hiện:

A. Chọn lệnh Home ⇒ Replace

B. Chọn lệnh Home ⇒ Find

C. Chọn lệnh Home ⇒ Select

D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + T

Câu hỏi 38 :

Nút lệnh Đề kiểm tra Học kì 2 Tin học 6 có đáp án, cực hay (Đề 3) dùng để

A. Căn thẳng lề phải

B. Căn thẳng hai lề

C. Căn thẳng lề trái

D. Căn giữa

Câu hỏi 40 :

Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?

A. Chọn File/Save As

B. Chọn File/Open

C. Chọn File/Save

D. Chọn File/New

Câu hỏi 42 :

Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:

A. Kiểu chữ (Type).

B. Cỡ chữ và màu sắc

C. Phông (Font) chữ.

D. Cả ba phương án đều đúng.

Câu hỏi 46 :

Thao tác nào dưới đây không phải là thao tác định dạng văn bản

A. Thay đổi phông chữ và kiểu chữ

B. Tăng lề trái của trang văn bản

C. Tạo bảng trong văn bản

D. Xem văn bản trước khi in

Câu hỏi 47 :

Chọn câu gõ sai quy tắc trong các câu sau đây?

A. Ôi , trăng sáng quá!

B. Nước Việt Nam (thủ đô là Hà Nội).

C. Trời nắng, ánh mặt trời rực rỡ.

D. Trường em xanh, sạch đẹp.

Câu hỏi 48 :

Chức năng chính của Microsoft Word là gì?

A. Tính toán và lập bảng biểu.

B. Soạn thảo văn bản.

C. Tạo các tệp tin đồ hoạ.

D. Tạo các tập tin thực thi.

Câu hỏi 49 :

Các tập tin soạn thảo văn bản trong Word có đuôi là:

A. DOC

B. XLS

C. DOCX

D. Cả A và C

Câu hỏi 50 :

Để thay đối phông chữ trong văn bản word em có thể thực hiện:

A. Nháy chọn Font từ dải lệnh Home và nháy trang Font

B. Nháy nút Font trên thanh công cụ và chọn phông thích hợp trong danh sách

C. Nháy nút phải chuột và chọn Font

D. Cả ba thao tác trên đều được

Câu hỏi 51 :

Khi in văn bản thì:

A. Phải in nhiều trang.

B. Chỉ in được một trang.

C. Phải in ra nhiều bản.

D. Có thể in riêng trang, trang chẵn hoặc trang lẻ.

Câu hỏi 52 :

Muốn tìm nhanh một từ (hoặc dãy kí tự) em thực hiện:

A. Vào Edit ⇒ Find…

B. Vào Edit ⇒ Copy…

C. Vào Edit ⇒ Paste…

D. Vào Edit ⇒ Replace…

Câu hỏi 53 :

Để in văn bản, em có thể thực hiện:

A. Vào File ⇒ Print Preview

B. Vào File ⇒ Save As

C. Vào File ⇒ Print

D. Vào File ⇒ Page Setup

Câu hỏi 54 :

Thao tác chèn thêm cột vào bên trái là:

A. Table ⇒ Insert ⇒ Rows Below

B. Table ⇒ Insert ⇒ Rows Above

C. Table ⇒ Insert ⇒ Columns to the Right

D. Table ⇒ Insert ⇒ Columns to the Left

Câu hỏi 55 :

Để xoá thực sự các hàng, em sử dụng các lệnh sau:

A. Table ⇒ Delete ⇒ Table

B. Table ⇒ Delete ⇒ Columns

C. Table ⇒ Delete ⇒ Rows

D. Table ⇒ Delete ⇒ Borders

Câu hỏi 56 :

Để chèn hình ảnh minh hoạ vào văn bản, ta thực hiện

A. File ⇒ Picture

B. Edit ⇒ Picture

C. View ⇒ Picture

D. Inser ⇒ Picture

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK