Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 7 Tiếng anh mới Bài tập Tiếng Anh lớp 7 Unit 3 có đáp án !!

Bài tập Tiếng Anh lớp 7 Unit 3 có đáp án !!

Câu hỏi 1 :

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.

A. blanket    

B. calorie    

C. donate    

D. allergy

Câu hỏi 2 :

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.

A. help    

B. benefit    

C. elderly    

D. garden

Câu hỏi 3 :

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.

A. volunteer    

B. collage    

C. community    

D. doctor

Câu hỏi 4 :

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.

A. provide    

B. individual    

C. situation    

D. children

Câu hỏi 5 :

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.

A. tutor    

B. student    

C. university   

D. discuss

Câu hỏi 6 :

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.

A. blanket    

B. calorie    

C. donate    

D. allergy

Câu hỏi 7 :

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.

A. chemistry    

B. chemical    

C. charity    

D. mechanic

Câu hỏi 8 :

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.

A. architect    

B. church    

C. childhood    

D. change

Câu hỏi 9 :

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.

A. collage    

B. cave    

C. cycle    

D. cancel

Câu hỏi 10 :

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.

A. child    

B. provide    

C. mind    

D. think

Câu hỏi 11 :

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.

A. mind    

B. finding   

C. beautiful    

D. providing

Câu hỏi 12 :

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.

A. unique    

B. university    

C. volunteer    

D. tutor

Câu hỏi 13 :

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.

A. pepper    

B. help    

C. concept    

D. pepper

Câu hỏi 14 :

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.

A. change    

B. architecture    

C. chemistry    

D. mechanic

Câu hỏi 15 :

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.

A. suggest    

B. gadget    

C. guarantee   

D. greeting

Câu hỏi 16 :

Thank you. This information ________ me a lot.

A. helps    

B. benefits

C. volunteer     

D. A + B

Câu hỏi 17 :

All of these books and clothes will be ________ to children in Ha Giang.

A. encouraged    

B. donated

C. clean    

D. All are correct.

Câu hỏi 18 :

My mom often asks me to ________ my room on the weekend.

A. stay    

B. volunteer

C. make    

D. clean up

Câu hỏi 19 :

Students often make postcards and sell them to ________ to help the poor.

A. ∅    

B. raise funds

C. raise money    

D. Both B and C

Câu hỏi 20 :

Try to study harder and be more active to ________ your life.

A. make a difference    

B. raise money

C. clean up     

D. improve

Câu hỏi 21 :

Nowadays, a lot of ________ live in a nursing home.

A. homeless people     

B. elderly people

C. street children     

D. disabled people.

Câu hỏi 22 :

My sister works as a volunteer at a _______ in the city.

A. donate    

B. shelter

C. community    

D. homeless

Câu hỏi 23 :

There are a lot of ________ after the storm.

A. homeless people     

B. elderly people

C. nursing home     

D. None are correct.

Câu hỏi 24 :

We ____ to the cinema last night.

A. go    

B. went

C. have gone     

D. has gone

Câu hỏi 25 :

We ____ 2 hours reading Physics books yesterday.

A. spent    

B. spend

C. was spent     

D. had spend

Câu hỏi 26 :

Trang ____ me 20 minutes ago.

A. phones    

B. phoned

C. had phoned    

D. has phoning

Câu hỏi 27 :

I wish I _____ his name.

A. know     

B. knew

C. known     

D. had knew

Câu hỏi 28 :

John was reading a book when I ____ him.

A. seen    

B. had saw

C. had seen     

D. saw

Câu hỏi 29 :

Yesterday, I _____ to the restaurant with a client.

A. gone     

B. go

C. went     

D. was gone

Câu hỏi 30 :

What ___ you do last night?

A. did     

B. do

C. will     

D. should

Câu hỏi 31 :

True or False?

A. True  

B.False

Câu hỏi 32 :

True or False?

A. T

B. F

Câu hỏi 33 :

True or False?

A. T

B. F

Câu hỏi 34 :

True or False?

A. T

B. F

Câu hỏi 35 :

True or False?

A. T

B. T

Câu hỏi 36 :

True or False?

A. T

B. F

Câu hỏi 46 :

Rewrite the sentences with the same meaning.

A. seen him before

B. saw him

C. saw him before

D. seen he

Câu hỏi 47 :

I started studying English 3 years ago. → I have

A. start studying English 3 years ago

B. studied English 3 years ago

C. start studying English for 3 years

D. studied English for 3 years

Câu hỏi 48 :

I haven't seen him since I left school. → I last

A. seen him since I left school

B. seen him when left school

C. saw him when I left school

D. saw him since I left school

Câu hỏi 49 :

It started raining two days ago. → It has

A. started raining two days ago.

B. started raining two days

C. rainned since two days

D. rainned for two days

Câu hỏi 50 :

I have never seen such a beautiful girl before. → She is

A. the most beautiful girl I have seen.

B. the most beautiful girl I have saw.

C. the most beautiful girl I saw.

D. most beautiful girl I have saw.

Câu hỏi 51 :

We have never had such a cold winter. → It is

A. the coldest winter we had

B. the coldest winter they have ever had

C. the coldest winter we have

D. the coldest winter they have ever

Câu hỏi 52 :

I have never met such a nice person → It’s the

A. nicest person I have ever met

B. nicest person I have ever meet

C. nicest person I met

D. nicest person I have meet

Câu hỏi 53 :

It is a long time since we last met. → We haven't

A. meet for a long time

B. meet each other for a long time

C. met each other for a long time

D. meet since a long time

Câu hỏi 54 :

When did you have it? → How long

A. have you had it

B. have you have it

C. did you had it

D. did you have had it

Câu hỏi 55 :

She started driving 1 month ago. → She has

A. drove since 1 month

B. drove since 1 month ago

C. driven since 1 month

D. driven for 1 month

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK