A. Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tới và đường pháp tuyến với gương tại điểm tới.
B. Tia phản xạ, tia tới và đường pháp tuyến với gương tại điểm tới cùng nằm trong một mặt phẳng.
C. Mặt phẳng chứa tia tới và đường pháp tuyến với gương tại điểm tới cũng chứa tia phản xạ.
D. Các câu trên đều đúng.
A. Gương quay sang trái và nghiêng một góc 45° đối với tia tới SI.
B. Gương quay sang phải 45° đối với tia tới SI.
C. Gương nghiêng sang trái 30°.
D. Gương phải nằm ngang.
A. 90°
B. 75°
C. 60°
D. 30°
A. 30°.
B. 45°.
C. 50°.
D. 25°.
A. Góc phản xạ bằng góc tới.
B. Góc tới khác góc phản xạ.
C. Góc phản xạ lớn hơn góc tới.
D. Góc tới lớn hơn góc phản xạ.
A. Một phần của Mặt Trời chưa bị che khuất.
B. Mặt Trời bị che khuất hoàn toàn và không nhìn thấy bất kì tia sáng nào của Mặt Trời.
C. Mặt Trời bị che khuất hoàn toàn và nhìn thấy các tia lửa xung quanh Mặt Trời.
D. Một phần của Mặt Trời chưa bị che khuất và nhìn thấy các tia lửa xung quanh Mặt Trời.
A. Không giao nhau.
B. Gặp nhau ở vô cực.
C. Hội tụ cũng không phân kì.
D. Các câu A, B, C đều đúng.
A. Mặt trăng
B. Ngọn nến đang cháy
C. Mặt trời
D. Con đom đóm
A. Vật ấy phải được chiếu sáng.
B. Vật ấy phải là nguồn sáng.
C. Phải có các tia sáng đi từ vật đến mắt.
D. Vật vừa là nguồn sáng, vừa là vật được chiếu sáng.
A. Chiếc bút chì đặt trên bàn giữa ban ngày.
B. Chiếc bật lửa rơi giữa sân trường lúc trời nắng.
C. Mặt Trời.
D. Mắt con mèo trong phòng kín vào ban đêm.
A. Nguồn âm là vật phát ra âm thanh.
B. Khi gõ dùi vào trống thì mặt trống rung động phát ra âm thanh.
C. Khi dùng búa cao su gõ nhẹ vào mặt âm thoa thì âm thoa dao động phát ra âm thanh
D. Khi thổi sáo thì nguồn phát ra âm thanh là các lỗ sáo.
A. âm thoa dao động
B. không khí
C. mặt trống
D. cây sáo và không khí
A. Điều chỉnh độ dài của dây khi đánh.
B. Vặn cho dây đàn căng vừa đủ trước khi đánh.
C. Vừa điều chỉnh độ dài vừa điều chỉnh độ căng của dây đàn khi đánh.
D. Điều chỉnh hộp đàn khi đánh.
A. độ cao
B. tần số
C. vận tốc
D. độ to
A. Gõ càng mạnh vào mặt trống, âm phát ra càng cao.
B. Gõ càng mạnh vào mặt trống, âm phát ra càng to.
C. Gõ liên tục vào mặt trống, âm phát ra càng to.
D. Gõ càng nhẹ vào mặt trống, âm phát ra càng to.
A. tần số dao động càng lớn.
B. tần số dao động càng nhỏ.
C. biên độ dao động càng lớn.
D. biên độ dao động càng nhỏ.
A. Âm thanh có thể truyền từ chất lỏng sang chất khí.
B. Âm thanh càng to thì truyền đi càng xa.
C. Cơ thể người cũng có thể truyền được âm thanh.
D. Xốp là vật rắn nên nó truyền âm tốt.
A. khí, rắn, lỏng.
B. khí, lỏng, rắn.
C. rắn, khí, lỏng.
D. rắn, lỏng, khí.
A. Vì thời gian truyền âm thanh từ nguồn phát ra âm thanh đến mặt đất lớn hơn 1 giây.
B. Do nguồn âm phát ra từ rất xa.
C. Tia sét (nguồn âm) chuyển động do đó khoảng cách từ nguồn âm đến tai nghe thay đổi nên có tiếng rền.
D. Sấm rền là do sự phản xạ của âm từ các đám mây dông trên bầu trời xuống mặt đất.
A. Nếu làm việc trong môi trường có tiếng ồn thì phải bịt tai lại.
B. Đưa nhà xưởng lên núi cao vì ở đó truyền âm kém.
C. Chỗ làm việc phải cách âm bằng vật liệu cách âm tốt.
D. Vì chân không là môi trường không truyền được âm, nên cho nhà máy vào một cái hầm lớn (trong lòng đất), hút hết không khí và trang bị cho công nhân bình ôxi để thở.
A. lược nhựa chuyến động thẳng kéo sợi tóc thẳng ra.
B. các sợi tóc trơn hơn và bị cuốn thẳng ra.
C. tóc đang rối, bị chải thì thẳng ra.
D. khi cọ xát với tóc lược nhựa bị nhiễm điện nên nó hút và kéo làm cho sợi tóc thẳng ra.
A. Mỗi nguyên tử có một hạt nhân mang điện tích dương, quay xung quanh hạt nhân là các êlectron mang điện tích âm.
B. Bình thường nguyên tử trung hòa về điện.
C. Trong kim loại không có êlectron tự do.
D. Trong kim loại có êlectron tự do.
A. Mạch điện kín là mạch gồm các thiết bị điện nối kín hai đầu với nhau.
B. Mạch điện kín là mạch nối liền các thiết bị điện với hai cực của nguồn điện.
C. Muốn mắc một mạch điện kín thì phải có nguồn điện và các thiết bị dùng điện cùng dây nối.
D. Mỗi nguồn điện đều có hai cực, dòng điện chạy trong mạch kín nối liền các thiêt bị điện với hai cực nguôn điện.
A. Nhiễm điện tích (+)
B. Nhiễm điện tích (-)
C. Nhiễm điện tích (+) hoặc (-)
D. Không nhiễm điện
A. Đồng, nhôm, sắt.
B. Thiếc, vàng, nhôm.
C. Chì, vônfram, kẽm.
D. Đồng, vônfram. thép.
A. Trời nắng.
B. Hanh khô, rất ít hơi nước trong không khí.
C. Gió mạnh.
D. Không mưa, không nắng.
A. Có hai loại điện tích là điện tích dương và điện tích âm.
B. Điện tích cùng loại thì đẩy nhau, điện tích khác loại thì hút nhau.
C. Các vật nhiễm điện thì hút hoặc đẩy nhau.
D. Các vật nhiễm điện hút hoặc đẩy nhau dù ở rất xa nhau.
A. Một ống bằng nhôm.
B. Một ống bằng gỗ.
C. Một ống bằng giấy.
D. Một ống bằng nhựa.
A. Nếu vật A tích điện dương, vật B tích điện âm thì A và B đẩy nhau.
B. Nếu vật A tích điện âm, vật B tích điện dương thì A và B đẩy nhau.
C. Nếu vật A tích điện dương và vật B tích điện âm thì A và B hút nhau.
D. Nếu vật A tích điện dương, vật B tích điện dương thì A và B hút nhau.
A. a) 250 mV ; b) 6000 V.
B. a) 2500 V ; b) 6000 mV.
C. a) 2500 mV ; b) 600 V.
D. a) 2500 mV ; b) 6000 V.
A. a) 175 mA ; b) 38000A.
B. a) 17500 A ; b) 380 mA.
C. a) 175 mA ; b) 380 mA.
D. a) 175 A ; b) 380 A.
A. ngọn nến đang cháy.
B. Mặt trời.
C. vỏ chai sáng chói dưới trời nắng.
D. đèn ống đang sáng.
A. theo nhiều đường khác nhau
B. theo đường thẳng
C. theo đường cong
D. theo đường gấp khúc
A. có ánh sáng từ vật đó truyền vào mắt ta
B. có ánh sáng từ mắt ta chiếu vào
C. vật đó là nguồn phát ra ánh sáng
D. vật đó đặt trong vùng có ánh sáng
A. các tia sáng không giao nhau trên đường truyền của chúng.
B. các tia sáng giao nhau trên đường truyền của chúng.
C. các tia sáng loe rộng ra trên đường truyền của chúng.
D. các tia sáng loe rộng ra kéo dài gặp nhau.
A. ảnh nhìn thấy ở gương cầu lồi rõ hơn ở gương phẳng.
B. ảnh nhìn thấy trong gương cầu lồi to hơn ảnh nhìn thấy trong gương phẳng.
C. vùng nhìn thấy của gương cầu lồi sáng rõ hơn gương phẳng.
D. vùng nhìn thấy của gương cầu lồi lớn hơn vùng nhìn thấy của gương phẳng.
A. 1,2m
B. 1,7m
C. 2,4m
D. 3,4m
A. Gương cầu lồi.
B. Gương cầu lõm.
C. Gương phẳng.
D. Gương phẳng và gương cầu lồi.
A. nhỏ hơn vật
B. bằng vật
C. lớn hơn vật
D. bằng nửa vật.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK