Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Tin học Đề thi Tin học 12 Học kì 1 có đáp án !!

Đề thi Tin học 12 Học kì 1 có đáp án !!

Câu hỏi 1 :

Trong Access, nút lệnh này Đề kiểm tra Học kì 1 Tin học 12 có đáp án (Đề 1) có chức năng gì?

A. Chở về dữ liệu ban đầu sau khi lọc     

B. Thêm bản ghi mới

C. Tìm kiếm và thay thế     

D. Xoá bản ghi

Câu hỏi 2 :

Trong Access, nút lệnh này Đề kiểm tra Học kì 1 Tin học 12 có đáp án (Đề 1) có chức năng gì?

A. Lọc theo mẫu     

B. Lọc theo ô dữ liệu đang chọn

C. Sắp xếp các bản ghi theo thứ tự tăng dần     

D. Sắp xếp các bản ghi theo thứ tự giảm dần

Câu hỏi 3 :

Trong Access, nút lệnh này Đề kiểm tra Học kì 1 Tin học 12 có đáp án (Đề 1) có chức năng gì?

A. Chuyển sang chế độ trang dữ liệu     

B. Chuyển sang chế độ thiết kế

C. In dữ liệu từ bảng     

D. Lưu cấu trúc bảng

Câu hỏi 5 :

Trường Email có giá trị là: lop12A3@gmail.com. Hãy cho biết trường Email có kiểu dữ liệu gì?

A. AutoNumber     

B. Text     

C. Number     

D. Currency

Câu hỏi 6 :

Dữ liệu kiểu số đếm, tăng tự động cho bản ghi mới là:

A. Number     

B. Date/Time     

C. Currency     

D. AutoNumber

Câu hỏi 7 :

Công việc tạo và thay đổi cấu trúc bảng được thực hiện trong chế độ nào?

A. Chế độ trang dữ liệu

B. Chế độ thiết kế

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu hỏi 8 :

Người có vai trò quan trọng trong việc phân công quyền truy cập và sử dụng CSDL là:

A. Người lập trình ứng dụng

B. Người dùng

C. Người quản trị CSDL

D. Cả ba ý trên

Câu hỏi 9 :

Cho các thao tác sau:

A. (3) → (2) → (1)    

B. (2) → (3) → (1)

C. (1) → (3) → (2)     

D. (3) → (1) → (2)

Câu hỏi 10 :

Ta nên chọn kiểu dữ liệu nào cho trường Don_gia (Đơn giá VNĐ)?

A. Currency     

B. AutoNumber     

C. Date/Time     

D. Number

Câu hỏi 11 :

Trong Access, nút lệnh này Đề kiểm tra Học kì 1 Tin học 12 có đáp án (Đề 2) có chức năng gì?

A. Chở về dữ liệu ban đầu sau khi lọc     

B. Thêm bản ghi mới

C. Tìm kiếm và thay thế     

D. Xoá bản ghi

Câu hỏi 12 :

Trong Access, nút lệnh này Đề kiểm tra Học kì 1 Tin học 12 có đáp án (Đề 2) có chức năng gì?

A. Lọc theo mẫu     

B. Lọc theo ô dữ liệu đang chọn

C. Sắp xếp các bản ghi theo thứ tự tăng dần     

D. Sắp xếp các bản ghi theo thứ tự giảm dần

Câu hỏi 13 :

Trong Access, nút lệnh này Đề kiểm tra Học kì 1 Tin học 12 có đáp án (Đề 2) có chức năng gì?

A. Chuyển sang chế độ trang dữ liệu     

B. Chuyển sang chế độ thiết kế

C. Lưu cấu trúc bảng     

D. In dữ liệu từ bảng

Câu hỏi 15 :

Trong Access, để khai báo số điện thoại ta dùng kiểu dữ liệu nào?

A. Number     

B. Date/Time     

C. Currency     

D. AutoNumber

Câu hỏi 16 :

Trong Access, dữ liệu kiểu ngày giờ là:

A. Number     

B. Date/Time     

C. Currency    

D. AutoNumber

Câu hỏi 17 :

Trong Access, chế độ thiết kế thực hiện công việc gì?

A. Tạo và thay đổi cấu trúc bảng

B. Cập nhật và thay đổi dữ liệu

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu hỏi 18 :

Người có nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL là:

A. Người lập trình ứng dụng

B. Người dùng

C. Người quản trị CSDL

D. Cả ba ý trên

Câu hỏi 19 :

Cho các thao tác sau:

A. (3) → (1) → (2)     

B. (3) → (2) → (1)

C. (2) → (3) → (1)     

D. (1) → (3) → (2)

Câu hỏi 20 :

Ta nên chọn kiểu dữ liệu nào cho trường Dia_chi (Địa chỉ)?

A. AutoNumber     

B. Date/Time     

C. Text     

D. Currency

Câu hỏi 21 :

Trong Access, nút lệnh này Đề kiểm tra Học kì 1 Tin học 12 có đáp án (Đề 3) có chức năng gì?

A. Thêm bản ghi mới     

B. Tìm kiếm và thay thế

C. Chở về dữ liệu ban đầu sau khi lọc     

D. Xoá bản ghi

Câu hỏi 22 :

Trong Access, nút lệnh này Đề kiểm tra Học kì 1 Tin học 12 có đáp án (Đề 3) có chức năng gì?

A. Lọc theo mẫu     

B. Lọc theo ô dữ liệu đang chọn

C. Sắp xếp các bản ghi theo thứ tự tăng dần     

D. Sắp xếp các bản ghi theo thứ tự giảm dần

Câu hỏi 23 :

Trong Access, nút lệnh này Đề kiểm tra Học kì 1 Tin học 12 có đáp án (Đề 3) có chức năng gì?

A. Chuyển sang chế độ trang dữ liệu     

B. Chuyển sang chế độ thiết kế

C. Lưu cấu trúc bảng     

D. In dữ liệu từ bảng

Câu hỏi 25 :

Trường Email có giá trị là: lop12A3@gmail.com. Hãy cho biết trường Email có kiểu dữ liệu gì?

A. AutoNumber     

B. Text     

C. Number     

D. Currency

Câu hỏi 26 :

Trong Access, dữ liệu kiểu số là:

A. Number     

B. Date/Time     

C. Currency     

D. AutoNumber

Câu hỏi 27 :

Công việc cập nhật và thay đổi dữ liệu được thực hiện trong chế độ nào?

A. Chế độ trang dữ liệu

B. Chế độ thiết kế

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu hỏi 28 :

Người tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL là:

A. Người lập trình ứng dụng

B. Nguời quản trị CSDL

C. Người dùng

D. Cả ba ý trên

Câu hỏi 29 :

Cho các thao tác sau:

A. (3) → (1) → (2)     

B. (3) → (2) → (1)

C. (2) → (3) → (1)     

D. (1) → (3) → (2)

Câu hỏi 30 :

Ta nên chọn kiểu dữ liệu nào cho trường Ngay_giao_hàng (Ngày giao hàng)?

A. AutoNumber     

B. Number     

C. Date/Time     

D. Currency

Câu hỏi 31 :

Trong Access, nút lệnh này Đề kiểm tra Học kì 1 Tin học 12 có đáp án (Đề 4) có chức năng gì?

A. Chở về dữ liệu ban đầu sau khi lọc     

B. Thêm bản ghi mới

C. Tìm kiếm và thay thế     

D. Xoá bản ghi

Câu hỏi 32 :

Trong Access, nút lệnh này Đề kiểm tra Học kì 1 Tin học 12 có đáp án (Đề 4) có chức năng gì?

A. Lọc theo mẫu     

B. Lọc theo ô dữ liệu đang chọn

C. Sắp xếp các bản ghi theo thứ tự giảm dần     

D. Sắp xếp các bản ghi theo thứ tự tăng dần

Câu hỏi 33 :

Trong Access, nút lệnh này Đề kiểm tra Học kì 1 Tin học 12 có đáp án (Đề 4) có chức năng gì?

A. Chuyển sang chế độ trang dữ liệu     

B. Chuyển sang chế độ thiết kế

C. Lưu cấu trúc bảng     

D. In dữ liệu từ bảng

Câu hỏi 35 :

Trong Access, để khai báo số điện thoại ta dùng kiểu dữ liệu nào?

A. Number     

B. Date/Time     

C. Currency     

D. AutoNumber

Câu hỏi 36 :

Trong Access, dữ liệu kiểu tiền tệ là:

A. Number     

B. Date/Time     

C. Currency     

D. AutoNumber

Câu hỏi 37 :

Trong Access, chế độ trang dữ liệu thực hiện công việc gì?

A. Tạo và thay đổi cấu trúc bảng

B. Cập nhật và thay đổi dữ liệu

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu hỏi 38 :

 Người có nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL là:

A. Người lập trình ứng dụng

B. Người dùng

C. Người quản trị CSDL

D. Cả ba ý trên

Câu hỏi 39 :

Cho các thao tác sau:

A. (3) → (1) → (2)     

B. (2) → (3) → (1)

C. (3) → (2) → (1)     

D. (1) → (3) → (2)

Câu hỏi 40 :

Ta nên chọn kiểu dữ liệu nào cho trường So_luong (Số lượng)?

A. AutoNumber     

B. Date/Time     

C. Number     

D. Currency

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK