A. Hội thảo trực tuyến
B. Thư điện tử
C. Khai thác thông tin trên web
D. Tìm kiếm thông tin
A. Trò chuyện trực tuyến
B. Thư điện tử
C. Khai thác thông tin trên web
D. Tìm kiếm thông tin
A. Máy tính
B. Máy in
C. Môđem
D. Điện thoại di động
A. Trao đổi thông tin
B. Soạn thảo văn bản
C. Lập trình
D. Tạo ra các bảng tính
A. Thầy giáo giảng bài trên lớp
B. Em phổ biến kinh nghiệm học tập cho các bạn
C. Bạn lớp trưởng thông báo cho cả lớp biết về kế hoạch cắm trại
D. Tất cả các hoạt động trên.
A. Văn bản, hình ảnh, âm thanh
B. Biểu đồ, trang vẽ, ca khúc
C. Văn bản, hình ảnh, biểu đồ, âm thanh, đoạn phim
D. Cả A và B đều đúng.
A. Trong máy tính có những thông tin rất quan trọng
B. Trong quá trình sử dụng có thể có những rủi ro làm mất thông tin trong máy tính
C. Sự mất an toàn thông tin ở quy mô lớn hoặc ở tầm quốc gia có thể đưa đến những hậu quả vô cùng to lớn
D. Tất cả các đáp án
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Đáp ứng nhu cầu về chia sẻ các tài nguyên máy tính
B. Giúp con người liên lạc với nhau dễ dàng hơn
C. Mang lại cho con người sự giải trí rất lý thú
D. Tiết kiệm được tài nguyên hệ thống.
A. Số lượng máy
B. Môi trường truyền dẫn
C. Phạm vi Địa lí
D. Giao thức truyền thông
A. Các đáp án đều đúng
B. Chi phí thấp và thời gian chuyển gần như tức thì
C. Có thể gởi thư kèm tệp tin
D. Một người có thể gửi thư đồng thời cho nhiều người
A. Vì các tệp đính kèm theo thư điện tử chiếm dung lượng trên đĩa cứng
B. Vì khi mở tệp đính kèm làm máy tính bị treo
C. Vì các tệp đính kèm theo thư điện tử thường là nguồn lây nhiễm của virus máy tính
D. Vì khi mở tệp đính kèm em phải trả thêm tiền dịch vụ
A. Tìm kiếm thông tin trên Internet
B. Tổ chức và khai thác thông tin trên web
C. Thư điện tử
D. Hội thảo trực tuyến
A. Hình ảnh
B. Siêu văn bản
C. Thư mục
D. Tệp tin
A. Một kiểu (kiểu trục)
B. Hai kiểu (kiểu trục, kiểu hình sao)
C. Ba kiểu (kiểu trục, kiểu hình sao, kiểu vòng)
D. Bốn kiểu (kiểu trục, kiểu hình sao, kiểu vòng, kiểu zic zắc)
A. Biểu đồ hay hình vẽ được chuẩn bị sẵn trên giấy khổ lớn
B. Phần mềm trình chiếu
C. Bảng để viết
D. Tất cả các đáp án trên.
A. Hình ảnh và chú thích
B. Tiêu đề trang và nội dung
C. Tiêu đề trang và chú thích
D. Hình ảnh và nội dung
A. Một chương trình hay đoạn chương trình
B. Có khả năng tự nhân bản hay sao chép chính nó
C. Từ đối tượng bị lây nhiễm này sang đối tượng khác mỗi khi đối tượng bị lây nhiễm (vật mang virus) được kích hoạt
D. Tất cả các đáp án
A.Các tệp chương trình
B.Văn bản
C. Bộ nhớ và một số thiết bị máy tính (usb, đĩa cứng,…)
D.Tất cả các đáp án
A. Truy cập bản cài đặt của 1 phần mềm trên một máy tính khác trong mạng và cài đặt phần mềm đó trên máy tính của mình.
B. Mở xem một văn bản lưu trên máy tính khác hoặc sao chép hình ảnh từ một máy tính khác vào máy tính của mình (nếu được phép)
C. In bài thơ được soạn thảo bằng máy tính của mình trên một máy in được kết nối với một máy tính khác
D. Tất cả các đáp án.
A. gmail.com@thuanbt
B. thuanbt@gmail
C. thuanbt@gmail.com
D. thuanbt.gmail.com
A. Tệp tin đính kèm theo thư có thể chứa virút, vậy nên cần kiểm tra virút trước khi sử dụng
B. Hai người có thể có địa chỉ thư giống nhau, ví dụ: thuthanh@gmail.com
C. Một người có thể gửi thư cho chính mình nhiều lần
D. Có thể gửi 1 thư đến 20 địa chỉ khác nhau
A. Tất cả đều đúng
B. Phim
C. Âm thanh
D. Hình ảnh
A. Sao chép văn bản đến máy tính có mấy in
B. Kết nối các máy tính thành mạng để chia sẻ tài nguyên
C. Máy tính nào cần in thì cắm máy in vào
D. Mua thêm máy in
A. Bộ định tuyến
B. Dây dẫn
C. Sóng điện từ sóng truyền qua vệ tinh
D. Bức xạ hồng ngoại
A. Thầy giáo giảng bài trên lớp
B. Em phổ biến kinh nghiệm học tập cho các bạn
C. Bạn lớp trưởng thông báo cho cả lớp biết về kế hoạch cắm trại
D. Tất cả các hoạt động trên.
A. Hình ảnh và chú thích
B. Tiêu đề trang và nội dung
C. Tiêu đề trang và chú thích
D. Hình ảnh và nội dung
A. *.doc
B. *.xls
C. *.exe, *.com
D. Tất cả các đáp án
A. Luôn cảnh giác virus trên chính những đường lây lan của chúng
B. Luôn cảnh giác và ngăn chặn sao chép tệp
C. Luôn cảnh giác và ngăn chặn virus trên chính những đường lây lan của chúng
D. Luôn ngăn chặn virus trên chính những đường lây lan của chúng
A. Phân loại theo quy mô: mạnh gia đình và mạng cơ quan
B. Phân loại theo khu vực: mạng thành phố và mạnh nông thôn
C. Phân loại theo môi trường truyền dẫn: mạng có dây và mạng không dây.
D. Phân loại theo số lượng máy: mạng nhiều máy và mạng ít máy.
A. Trò chuyện trực tuyến
B. Thư điện tử
C. Thương mại điện tử
D. Truyền tệp
A. Thư điện tử
B. Trò chuyện trực tuyến
C. Khai thác thông tin trên web
D. Thương mại điện tử
A. Hệ thống tất cả các thiết bị vào - ra có thể kết nối với máy tính.
B. Nhiều máy tính kết nối với nhau và có khả năng dùng chung tài nguyên
C. Sự sắp đặt các máy tính trong phòng máy tạo thành một phòng máy
D. Nhiều linh kiện máy tính kết nối với nhau dưới sự điều hành của CPU
A. Mạng internet
B. Mạng cục bộ (LAN)
C. Mạng wifi
D. Mạng diện rộng (WAN)
A. Biểu đồ hay hình vẽ được chuẩn bị sẵn trên giấy khổ lớn
B. Phần mềm trình chiếu
C. Bảng để viết
D. Tất cả các đáp án trên.
A. Văn bản, hình ảnh, âm thanh
B. Biểu đồ, trang vẽ, ca khúc
C. Văn bản, hình ảnh, biểu đồ, âm thanh, đoạn phim
D. Cả A và B đều đúng.
A. Không bị hỏng và có thể chạy hoặc mở lại được để sử dụng
B. Không bị xoá ngoài ý muốn
C. Không bị sao chép mà không được sự đồng ý của người sở hữu thông tin
D. Tất cả các đáp án
A. Không truy cập Internet
B. Định kỳ quét và diệt virus bằng các phần mềm diệt virus
C. Mở những tệp gửi kèm trong thư điện tử gửi từ địa chỉ lạ
D. Chạy các chương trình tải từ Internet về
A. Mạng máy tính trong các cửa hàng game online, cafe internet
B. Mạng máy tính dùng trong một gia đình
C. Mạng máy tính trong phòng máy của một trường phổ thông
D. Mạng máy tính kết nối các máy ATM của các chi nhánh ngân hàng.
A. Có khả năng kết nối ở mọi thời điểm, mọi nơi trong phạm vi cho phép
B. Không cần thêm các thiết bị đặc biệt khác
C. Không hạn chế số lượng máy tính kết nối
D. Không bị ảnh hưởng bởi môi trường truyền dẫn tín hiệu.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK