A. D là người sống và làm việc có kế hoạch.
B. D là người có kế hoạch.
C. D là người khoa học.
D. D là người có học.
A. G là người tự tin.
B. G là người làm việc khoa học.
C. G là người khiêm tốn.
D. G là người tiết kiệm.
A. Chuẩn bị bài trước khi đến lớp.
B. Học trước chơi sau.
C. Nghe nhạc tiếng anh để học từ mới.
D. Cả A,B, C.
A. Chơi trước học sau.
B. Vừa ăn cơm vừa xem phim và lướt facebook
C. Chỉ học bài cũ vào lúc truy bài.
D. Cả A,B, C.
A. Sống và làm việc có kế hoạch.
B. Siêng năng, cần cù.
C. Tiết kiệm.
D. Cả A,B,C.
A. Quyền được bảo vệ.
B. Quyền được chăm sóc.
C. Quyền được giáo dục.
D. Cả A,B, C.
A. Quyền được bảo vệ.
B. Quyền được chăm sóc.
C. Quyền được giáo dục.
D. Cả A,B, C.
A. Cha mẹ.
B. Người đỡ đầu.
C. Người giúp việc.
D. Cả A, B.
A. Dưới 12 tuổi.
B. Dưới 14 tuổi.
C. Dưới 16 tuổi.
D. Dưới 18 tuổi.
A. Quyền được bảo vệ.
B. Quyền được chăm sóc.
C. Quyền được giáo dục.
D. Cả A,B, C.
A. Dung dịch HCl được điều chế trong phòng thí nghiệm.
B. Rừng.
C. San hô.
D. Cá voi.
A. Ngôi nhà.
B. Rừng.
C. Rác thải.
D. Cả A,B, C.
A. Tài nguyên thiên nhiên.
B. Thiên nhiên.
C. Tự nhiên.
D. Môi trường.
A. Tài nguyên thiên nhiên.
B. Thiên nhiên.
C. Tự nhiên.
D. Môi trường.
A. Di sản.
B. Di sản văn hóa.
C. Di sản văn hóa vật thể.
D. Di sản văn hóa phi vật thể.
A. Di tích lịch sử - văn hóa và tài nguyên thiên nhiên.
B. Danh lam thắng cảnh và tài nguyên thiên nhiên.
C. Tài nguyên thiên nhiên và môi trường.
D. Di tích lịch sử - văn hóa và danh lam thắng cảnh.
A. Di sản văn hóa vật thể.
B. Di sản văn hóa phi vật thể.
C. Di tích lịch sử.
D. Danh lam thắng cảnh.
A. Di sản văn hóa vật thể.
B. Di sản văn hóa phi vật thể.
C. Di tích lịch sử.
D. Danh lam thắng cảnh.
A. 13.
B. 14.
C. 15.
D. 16.
A. Mộc bản triều Nguyễn.
B. Châu bản triều Nguyễn.
C. Mộc bản kinh phật chùa Vĩnh Nghiêm.
D. Cả A,B, C.
A. Phật giáo.
B. Thiên Chúa giáo.
C. Đạo Cao Đài.
D. Đạo Hòa Hảo.
A. Tôn giáo.
B. Tín ngưỡng.
C. Mê tín dị đoan.
D. Truyền giáo.
A. Ăn trộm tiền của chùa.
B. Vừa nghịch điện thoại vừa nghe giảng đạo.
C. Mặc quần áo ngắn khi đi chùa.
D. Cả A,B, C.
A. Tôn giáo.
B. Tín ngưỡng.
C. Mê tín dị đoan.
D. Truyền giáo.
A. Đạo Tin lành.
B. Đạo Thiên Chúa.
C. Đạo Phật.
D. Đạo Hòa Hảo.
A. Ông Nguyễn Phú Trọng.
B. Bà Nguyễn Thị Kim Ngân.
C. Ông Phùng Xuân Nhạ.
D. Bà Nguyễn Kim Tiến.
A. Cơ quan nhà nước cấp trung ương và cấp địa phương.
B. Cơ quan nhà nước cấp trung ương và cấp huyện.
C. Cơ quan nhà nước cấp huyện và cấp xã.
D. Cơ quan nhà nước cấp tỉnh và cấp xã.
A. Chính phủ.
B. Quốc hội.
C. Đảng Cộng sản Việt Nam.
D. Ủy ban nhân dân.
A. Chính phủ.
B. Quốc hội.
C. Hội đồng nhân dân.
D. Ủy ban nhân dân.
A. Chính phủ và Hội đồng nhân dân các cấp.
B. Chính phủ và Quốc hội.
C. Chính phủ và Viện kiểm sát.
D. Chính phủ và Ủy ban nhân dân các cấp.
A. Chính phủ.
B. Tòa án nhân dân.
C. Viện Kiểm sát.
D. Ủy ban nhân dân.
A. Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp.
B. Chính phủ và Quốc hội.
C. Chính phủ và Viện kiểm sát.
D. Chính phủ và Ủy ban nhân dân các cấp
A. Hội đồng nhân dân xã, phường, thị trấn.
B. Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn.
C. Đảng ủy xã, phường, thị trấn.
D. Cả A và B.
A. Phát triển kinh tế - xã hội.
B. Ổn định và nâng cao đời sống nhân dân.
C. Đảm bảo quốc phòng và an ninh.
D. Cả A,B, C.
A. Hội đồng nhân dân.
B. Quốc hội.
C. Chính phủ.
D. Nhân dân.
A. Hội đồng nhân dân xã.
B. Đảng ủy xã.
C. Ủy ban nhân dân xã.
D. Công an.
A. Hội đồng nhân dân xã.
B. Đảng ủy xã.
C. Ủy ban nhân dân xã.
D. Công an.
A. Công an xã.
B. Ủy ban nhân dân xã.
C. Công an huyện.
D. Hội đồng nhân dân huyện.
A. Cơ quan xét xử.
B. Cơ quan kiểm sát.
C. Cơ quan quyền lực do nhân dân bầu ra.
D. Cơ quan hành chính.
A. Chính phủ.
B. Tòa án nhân dân.
C. Viện Kiểm sát.
D. Ủy ban nhân dân xã.
A. Mặc kệ vì không liên quan đến mình.
B. Lờ đi và coi như không biết.
C. Báo với chính quyền địa phương.
D. Giúp chúng tuyên truyền nói xấu Đảng và Nhà nước với người dân.
A. Trưởng công an xã.
B. Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã.
C. Chủ tịch Hội đồng nhân dân xã.
D. Chủ tịch Mặt trận tổ quốc xã.
A. Ông Nguyễn Xuân Phúc.
B. Ông Trương Hòa Bình.
C. Ông Vũ Đức Đam.
D. Ông Phùng Xuân Nhạ.
A. Bà Tòng Thị Phóng.
B. Bà Nguyễn Thị Kim Ngân.
C. Ông Vũ Đức Đam.
D. Ông Trương Hòa Bình.
A. Ông Nguyễn Phú Trọng.
B. Bà Nguyễn Thị Kim Ngân.
C. Ông Phùng Xuân Nhạ.
D. Bà Nguyễn Kim Tiến.
A. Cơ quan nhà nước cấp trung ương và cấp địa phương.
B. Cơ quan nhà nước cấp trung ương và cấp huyện.
C. Cơ quan nhà nước cấp huyện và cấp xã.
D. Cơ quan nhà nước cấp tỉnh và cấp xã.
A. Chính phủ.
B. Quốc hội.
C. Đảng Cộng sản Việt Nam.
D. Ủy ban nhân dân.
A. Tôn giáo.
B. Tín ngưỡng.
C. Mê tín dị đoan.
D. Truyền giáo.
A. Tôn giáo.
B. Tín ngưỡng.
C. Mê tín dị đoan.
D. Công giáo.
A. Tôn giáo.
B. Tín ngưỡng.
C. Mê tín dị đoan.
D. Truyền giáo.
A. Tôn giáo.
B. Tín ngưỡng.
C. Mê tín dị đoan.
D. Công giáo.
A. Tôn giáo.
B. Tín ngưỡng.
C. Mê tín dị đoan.
D. Truyền giáo.
A. Di sản văn hóa vật thể và hữu hình.
B. Di sản văn hóa phi vật thể và vô hình.
C. Di sản văn hóa hữu hình và vô hình.
D. Di sản văn hóa vật thể và phi vật thể.
A. Di sản văn hóa vật chất và tinh thần.
B. Di sản văn hóa vô hình và hữu hình.
C. Di sản văn hóa trừu tượng và phi trừu tượng.
D. Di sản văn hóa đếm được và không đếm được.
A. Di sản.
B. Di sản văn hóa.
C. Di sản văn hóa vật thể.
D. Di sản văn hóa phi vật thể.
A. Di sản.
B. Di sản văn hóa.
C. Di sản văn hóa vật thể.
D. Di sản văn hóa phi vật thể.
A. Di tích lịch sử - văn hóa và tài nguyên thiên nhiên.
B. Danh lam thắng cảnh và tài nguyên thiên nhiên.
C. Tài nguyên thiên nhiên và môi trường.
D. Di tích lịch sử - văn hóa và danh lam thắng cảnh.
A. Tạo cơ sở vật chất để phát triển kinh tế, văn hóa.
B. Tạo cho con người phương tiện sinh sống.
C. Tạo cho con người phát triển trí tuệ, đạo đức, tinh thần.
D. Cả A,B, C.
A. 1.000.000đ – 2.000.000đ.
B. 2.000.000đ – 3.000.000đ.
C. 3.000.000đ – 4000.000.đ.
D. 3.000.000đ – 5.000.000đ.
A. Phân loại rác, vứt rác đúng nơi quy định.
B. Trồng cây xanh.
C. Không sử dụng túi nilong.
D. Cả A,B, C.
A. Đốt túi nilong.
B. Chặt rừng bán gỗ.
C. Buôn bán động vật quý hiếm.
D. Cả A,B, C.
A. Chính quyền địa phương.
B. Trưởng thôn.
C. Trưởng công an xã.
D. Gia đình.
A. Trẻ em sinh ra được khai sinh và có quốc tịch.
B. Trẻ em được tôn trọng bảo vệ tính mạng, thân thể.
C. Trẻ em được tôn trọng và bảo vệ nhân phẩm và danh dự.
D. Cả A,B, C.
A. Trẻ em được sống chung với bố mẹ.
B. Trẻ em được hưởng sự chăm sóc của các thành viên trong gia đình.
C. Trẻ em tàn tật được giúp đỡ trong việc phục hồi chức năng.
D. Cả A,B, C.
A. Trẻ em được đi học.
B. Trẻ em được tham gia các hoạt động vui chơi, giải trí.
C. Trẻ em được tham gia các hoạt động văn hóa, thể thao.
D. Cả A,B,C
A. Quyền được bảo vệ.
B. Quyền được chăm sóc.
C. Quyền được giáo dục.
D. Cả A,B, C.
A. Quyền được bảo vệ.
B. Quyền được chăm sóc.
C. Quyền được giáo dục.
D. Cả A,B, C.
A. Chơi trước học sau.
B. Vừa ăn cơm vừa xem phim và lướt facebook
C. Chỉ học bài cũ vào lúc truy bài.
D. Cả A,B, C.
A. Sống và làm việc có kế hoạch.
B. Siêng năng, cần cù.
C. Tiết kiệm.
D. Cả A,B,C
A. Khoa học.
B. Tiết kiệm.
C. Trung thực .
D. Sống và làm việc khoa học.
A. A là người sống và làm việc không có kế hoạch.
B. A là người tiết kiệm.
C. A là người nói khoác.
D. A là người trung thực.
A. Giúp chúng ta chủ động.
B. Giúp chúng ta tiết kiệm thời gian và công sức.
C. Giúp chúng ta đạt hiệu quả cao trong công việc.
D. Cả A,B, C.
A. Tôn giáo.
B. Tín ngưỡng.
C. Mê tín dị đoan.
D. Truyền giáo.
A. Phật giáo.
B. Thiên Chúa giáo.
C. Đạo Cao Đài.
D. Đạo Hòa Hảo.
A. Ăn trộm tiền của chùa.
B. Vừa nghịch điện thoại vừa nghe giảng đạo.
C. Mặc quần áo ngắn khi đi chùa.
D. Cả A,B, C.
A. Tôn giáo.
B. Tín ngưỡng.
C. Mê tín dị đoan.
D. Truyền giáo.
A. Di sản văn hóa vật thể.
B. Di sản văn hóa phi vật thể.
C. Di tích lịch sử.
D. Danh lam thắng cảnh.
A. Di sản văn hóa vật thể.
B. Di sản văn hóa phi vật thể.
C. Di tích lịch sử.
D. Danh lam thắng cảnh.
A. Sống và làm việc có kế hoạch.
B. Siêng năng, cần cù.
C. Tiết kiệm.
D. Cả A,B,C
A. A là người sống và làm việc không có kế hoạch.
B. A là người tiết kiệm.
C. A là người nói khoác.
D. A là người trung thực.
A. Khoa học.
B. Tiết kiệm.
C. Trung thực.
D. Sống và làm việc khoa học.
A. Giúp chúng ta chủ động.
B. Giúp chúng ta tiết kiệm thời gian và công sức.
C. Giúp chúng ta đạt hiệu quả cao trong công việc.
D. Cả A,B, C.
A. Biết điều chỉnh kế hoạch khi cần thiết.
B. Quyết tâm vượt khó, kiên trì.
C. Là, việc cân đối.
D. Cả A,B, C.
A. Quyền được bảo vệ.
B. Quyền được chăm sóc.
C. Quyền được giáo dục.
D. Cả A,B, C.
A. Quyền được bảo vệ.
B. Quyền được chăm sóc.
C. Quyền được giáo dục.
D. Cả A,B, C.
A. Cha mẹ.
B. Người đỡ đầu.
C. Người giúp việc.
D. Cả A, B.
A. Dưới 12 tuổi.
B. Dưới 14 tuổi.
C. Dưới 16 tuổi.
D. Dưới 18 tuổi.
A. Quyền được bảo vệ.
B. Quyền được chăm sóc.
C. Quyền được giáo dục.
D. Cả A,B, C.
A. Dung dịch HCl được điều chế trong phòng thí nghiệm.
B. Rừng.
C. San hô.
D. Cá voi.
A. Ngôi nhà.
B. Rừng.
C. Rác thải.
D. Cả A,B, C.
A. Tài nguyên thiên nhiên.
B. Thiên nhiên.
C. Tự nhiên.
D. Môi trường.
A. Tài nguyên thiên nhiên.
B. Thiên nhiên.
C. Tự nhiên.
D. Môi trường.
A. Tạo cơ sở vật chất để phát triển kinh tế, văn hóa.
B. Tạo cho con người phương tiện sinh sống.
C. Tạo cho con người phát triển trí tuệ, đạo đức, tinh thần.
D. Cả A,B,C.
A. Di sản.
B. Di sản văn hóa.
C. Di sản văn hóa vật thể.
D. Di sản văn hóa phi vật thể.
A. Di tích lịch sử - văn hóa và tài nguyên thiên nhiên.
B. Danh lam thắng cảnh và tài nguyên thiên nhiên.
C. Tài nguyên thiên nhiên và môi trường.
D. Di tích lịch sử - văn hóa và danh lam thắng cảnh.
A. Di sản văn hóa vật thể.
B. Di sản văn hóa phi vật thể.
C. Di tích lịch sử.
D. Danh lam thắng cảnh.
A. Di sản văn hóa vật thể.
B. Di sản văn hóa phi vật thể.
C. Di tích lịch sử.
D. Danh lam thắng cảnh.
A. 13.
B. 14.
C. 15.
D. 16.
A. Mộc bản triều Nguyễn.
B. Châu bản triều Nguyễn.
C. Mộc bản kinh phật chùa Vĩnh Nghiêm.
D. Cả A,B, C.
A. Báo cho chính quyền địa phương.
B. Mang đi bán.
C. Lờ đi coi như không biết.
D. Giấu không cho ai biết.
A. Tôn giáo.
B. Tín ngưỡng.
C. Mê tín dị đoan.
D. Truyền giáo.
A. Tôn giáo.
B. Tín ngưỡng.
C. Mê tín dị đoan.
D. Công giáo.
A. Tôn giáo.
B. Tín ngưỡng.
C. Mê tín dị đoan.
D. Truyền giáo.
A. Tôn giáo.
B. Tín ngưỡng.
C. Mê tín dị đoan.
D. Công giáo.
A. Tôn giáo.
B. Tín ngưỡng.
C. Mê tín dị đoan.
D. Truyền giáo.
A. Tôn giáo.
B. Tín ngưỡng.
C. Mê tín dị đoan.
D. Truyền giáo.
A. Chính phủ.
B. Quốc hội.
C. Đảng Cộng sản Việt Nam.
D. Ủy ban nhân dân.
A. Chính phủ.
B. Quốc hội.
C. Hội đồng nhân dân.
D. Ủy ban nhân dân.
A. Chính phủ.
B. Quốc hội.
C. Đảng Cộng sản Việt Nam.
D. Ủy ban nhân dân.
A. Chính phủ.
B. Tòa án nhân dân.
C. Viện Kiểm sát.
D. Ủy ban nhân dân.
A. Chính phủ và Hội đồng nhân dân các cấp.
B. Chính phủ và Quốc hội.
C. Chính phủ và Viện kiểm sát.
D. Chính phủ và Ủy ban nhân dân các cấp.
A. Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp.
B. Chính phủ và Quốc hội.
C. Chính phủ và Viện kiểm sát.
D. Chính phủ và Ủy ban nhân dân các cấp.
A. Hội đồng nhân dân xã, phường, thị trấn.
B. Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn.
C. Đảng ủy xã, phường, thị trấn.
D. Cả A và B.
A. Phát triển kinh tế - xã hội.
B. Ổn định và nâng cao đời sống nhân dân.
C. Đảm bảo quốc phòng và an ninh.
D. Cả A,B, C.
A. Hội đồng nhân dân.
B. Quốc hội.
C. Chính phủ.
D. Nhân dân.
A. Hội đồng nhân dân xã.
B. Đảng ủy xã.
C. Ủy ban nhân dân xã.
D. Công an.
A. D là người sống và làm việc có kế hoạch.
B. D là người có kế hoạch.
C. D là người khoa học.
D. D là người có học.
A.G là người tự tin.
B. G là người làm việc khoa học.
C. G là người khiêm tốn.
D. G là người tiết kiệm.
A. Chuẩn bị bài trước khi đến lớp.
B. Học trước chơi sau.
C. Nghe nhạc tiếng anh để học từ mới.
D. Cả A,B, C.
A. Chơi trước học sau.
B. Vừa ăn cơm vừa xem phim và lướt facebook
C. Chỉ học bài cũ vào lúc truy bài.
D. Cả A,B, C.
A. Sống và làm việc có kế hoạch.
B. Siêng năng, cần cù.
C. Tiết kiệm.
D. Cả A,B,C
A. A là người sống và làm việc không có kế hoạch.
B. A là người tiết kiệm.
C. A là người nói khoác.
D. A là người trung thực.
A. Quyền được bảo vệ.
B. Quyền được chăm sóc.
C. Quyền được giáo dục.
D. Cả A,B, C.
A. Cha mẹ.
B. Người đỡ đầu.
C. Người giúp việc.
D. Cả A, B.
A. Dưới 12 tuổi.
B. Dưới 14 tuổi.
C. Dưới 16 tuổi.
D. Dưới 18 tuổi.
A. Quyền được bảo vệ.
B. Quyền được chăm sóc.
C. Quyền được giáo dục.
D. Cả A,B, C.
A. Tài nguyên thiên nhiên.
B. Thiên nhiên.
C. Tự nhiên.
D. Môi trường.
A. Tạo cơ sở vật chất để phát triển kinh tế, văn hóa.
B. Tạo cho con người phương tiện sinh sống.
C. Tạo cho con người phát triển trí tuệ, đạo đức, tinh thần.
D. Cả A,B, C.
A. 1.000.000đ – 2.000.000đ.
B. 2.000.000đ – 3.000.000đ.
C. 3.000.000đ – 4000.000.đ.
D. 3.000.000đ – 5.000.000đ.
A. Phân loại rác, vứt rác đúng nơi quy định.
B. Trồng cây xanh.
C. Không sử dụng túi nilong.
D. Cả A,B, C.
A. Chính quyền địa phương.
B. Trưởng thôn.
C. Trưởng công an xã.
D. Gia đình.
A. Di sản văn hóa vật thể và hữu hình.
B. Di sản văn hóa phi vật thể và vô hình.
C. Di sản văn hóa hữu hình và vô hình.
D. Di sản văn hóa vật thể và phi vật thể.
A. Di sản văn hóa vật chất và tinh thần.
B. Di sản văn hóa vô hình và hữu hình.
C. Di sản văn hóa trừu tượng và phi trừu tượng.
D. Di sản văn hóa đếm được và không đếm được.
A. Di sản.
B. Di sản văn hóa.
C. Di sản văn hóa vật thể.
D. Di sản văn hóa phi vật thể.
A. Di sản.
B. Di sản văn hóa.
C. Di sản văn hóa vật thể.
D. Di sản văn hóa phi vật thể.
A. Di tích lịch sử - văn hóa và tài nguyên thiên nhiên.
B. Danh lam thắng cảnh và tài nguyên thiên nhiên.
C. Tài nguyên thiên nhiên và môi trường.
D. Di tích lịch sử - văn hóa và danh lam thắng cảnh.
A. Di sản văn hóa vật thể.
B. Di sản văn hóa phi vật thể.
C. Di tích lịch sử.
D. Danh lam thắng cảnh.
A. Di sản văn hóa vật thể.
B. Di sản văn hóa phi vật thể.
C. Di tích lịch sử.
D. Danh lam thắng cảnh.
A. Tôn giáo.
B. Tín ngưỡng.
C. Mê tín dị đoan.
D. Công giáo.
A. Tôn giáo.
B. Tín ngưỡng.
C. Mê tín dị đoan.
D. Truyền giáo.
A. Tôn giáo.
B. Tín ngưỡng.
C. Mê tín dị đoan.
D. Truyền giáo.
A. Ăn trộm tiền của chùa.
B. Vừa nghịch điện thoại vừa nghe giảng đạo.
C. Mặc quần áo ngắn khi đi chùa.
D. Cả A,B, C.
A. Tôn giáo.
B. Tín ngưỡng.
C. Mê tín dị đoan.
D. Truyền giáo.
A. Đạo Tin lành.
B. Đạo Thiên Chúa.
C. Đạo Phật.
D. Đạo Hòa Hảo.
A. Bà Tòng Thị Phóng.
B. Bà Nguyễn Thị Kim Ngân.
C. Ông Vũ Đức Đam.
D. Ông Trương Hòa Bình.
A. Ông Nguyễn Phú Trọng.
B. Bà Nguyễn Thị Kim Ngân.
C. Ông Phùng Xuân Nhạ.
D. Bà Nguyễn Kim Tiến.
A. Cơ quan nhà nước cấp trung ương và cấp địa phương.
B. Cơ quan nhà nước cấp trung ương và cấp huyện.
C. Cơ quan nhà nước cấp huyện và cấp xã.
D. Cơ quan nhà nước cấp tỉnh và cấp xã.
A. Chính phủ.
B. Quốc hội.
C. Đảng Cộng sản Việt Nam.
D. Ủy ban nhân dân.
A. Chính phủ.
B. Quốc hội.
C. Hội đồng nhân dân.
D. Ủy ban nhân dân.
A. Chính phủ.
B. Quốc hội.
C. Đảng Cộng sản Việt Nam.
D. Ủy ban nhân dân.
A. Chính phủ.
B. Tòa án nhân dân.
C. Viện Kiểm sát.
D. Ủy ban nhân dân.
A. Chính phủ.
B. Tòa án nhân dân.
C. Viện Kiểm sát.
D. Ủy ban nhân dân xã.
A. Mặc kệ vì không liên quan đến mình.
B. Lờ đi và coi như không biết.
C. Báo với chính quyền địa phương.
D. Giúp chúng tuyên truyền nói xấu Đảng và Nhà nước với người dân.
A. Trưởng công an xã.
B. Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã.
C. Chủ tịch Hội đồng nhân dân xã.
D. Chủ tịch Mặt trận tổ quốc xã.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK