Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 3 Toán học 5 đề thi cuối kì 2 Toán 3 nâng cao !!

5 đề thi cuối kì 2 Toán 3 nâng cao !!

Câu hỏi 1 :

Có bao nhiêu số tròn nghìn bé hơn 5555?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu hỏi 2 :

 Cho hình vẽ. Chọn khẳng định đúng

A. Các bán kính trong hình tròn là OM, ON

B. Các bán kính trong hình tròn là OQ, OP

C. Đường kính của đường tròn là MN

D. Đường kính của đường tròn là PQ

Câu hỏi 3 :

Hình vẽ bên có bao nhiêu hình tam giác

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu hỏi 5 :

10 < 5000 × y < 6000. Vậy y bằng?

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Câu hỏi 7 :

Tìm x

Câu hỏi 10 :

Cho dãy số 8;1998; 195; 2007; 1000; 71 768; 9999; 17. Dãy trên có tất cả

A. 11 số

B. 9 số

C. 8 số

D. 10 số

Câu hỏi 11 :

Tổng của 47 856 và 35 687 là

A. 83433

B. 82443

C. 83543

D. 82543

Câu hỏi 12 :

4m 4dm = … cm.

A. 440

B. 44

C. 404

D. 444

Câu hỏi 13 :

Số lẻ liền sau số 2007 là

A. 2008

B. 2009

C. 2017

D. 2005

Câu hỏi 15 :

Biết x > 2007, y < 2008. Hãy so sánh x và y

A. x > y

B. x < y

C. x = y 

D. Không so sánh được

Câu hỏi 21 :

Hình vẽ bên có bao nhiêu tam giác

A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

Câu hỏi 23 :

Tìm x biết 8462 – x = 762

A. 8700

B. 6700

C. 7600

D. 7700

Câu hỏi 26 :

Tính nhanh

Câu hỏi 28 :

Mẹ sinh con khi mẹ 25 tuổi. Hỏi khi con lên 9 tuổi thì mẹ bao nhiêu tuổi?

A. 25 tuổi

B. 33 tuổi

C. 34 tuổi

D. 35 tuổi

Câu hỏi 30 :

Hình bên có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình vuông

A. 4 hình tam giác, 4 hình vuông

B. 6 hình tam giác, 5 hình vuông

C. 4 hình tam giác, 5 hình vuông

D. 6 hình tam giác, 4 hình vuông

Câu hỏi 31 :

Số 10 005 đọc là

A. Một nghìn linh năm

B. Mười nghìn và 5 đơn vị

C. Mười nghìn không trăm linh năm

D. Mười nghìn linh năm

Câu hỏi 32 :

Biết A = a – 135, B = a – 153. Hãy so sánh A và B

A. Không thể so sánh 

B. A = B

C. A > B 

D. A < B

Câu hỏi 33 :

Tìm x

Câu hỏi 37 :

Thay các giá trị a, b để được kết quả đúng: 45a37 > 458b7

A. a = 8, b = 2 

 B. a = 7, b = 1

C. a = 8, b = 6 

D. a = 8, b = 9

Câu hỏi 38 :

Hình vẽ bên có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác

A. 5 tam giác, 10 tứ giác

B. 10 tam giác, 10 tứ giác

C. 10 tam giác, 5 tứ giác

D. 5 tam giác, 5 tứ giác

Câu hỏi 39 :

Một hình vuông có chu vi là 20 cm. Diện tích hình vuông đó là

A. 35cm2

B. 25cm2

C. 20cm2

D. 30cm2

Câu hỏi 40 :

Số 12 được viết bằng chữ số La Mã là

A. XI

B. XII

C. VVII

D. IIX

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK