A. Glucozo dễ chuyển hóa để cung cấp năng lượng cho tế bào
B. Glucozo là sản phẩm đầu tiên của quá trình quang hợp ở thực vật
C. Glucozo là nguyên liệu phổ biến cung cấp năng lượng cho tế bào
D. Glucozo cung cấp năng lượng nhiều nhất so với các chất hữu cơ khá
A. Dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào
B. Xây dựng cấu trúc màng tế bào
C. Làm tăng tốc độ và hiệu quả của phản ứng trong tế bào
D. Tiếp nhận kích thích từ môi trường trong và ngoài tế bào
A. Ống đựng dung dịch nghiền của củ sắn
B. Ống đựng hồ tinh bột đang đung sôi
C. Ống đựng lòng trắng trứng gà
D. Ống đựng dầu thực vật
A. cơm, bánh mì
B. củ, quả chứa ít tinh bột hoặc đường
C. rau, xanh
D. miến dong
A. Dầu cấu tạo từ glixerol và axit béo
B. Protein cấu tạo từ các đơn phân là axit amin
C. Tinh bột cấu tạo từ các đơn phân là galactozo
D. Axit nucleic cấu tạo từ các đơn phân là nucleotit
A. A = T = 578; G = X = 2312
B. A = T = 576; G = X = 1157
C. A = T = 580; G = X = 2310
D. A = T = 578; G = X = 2290
A. Cấu hình không gian
B. Số loại đơn phân
C. Khối lượng và kích thước
D. Chức năng của mỗi loại
A. 2550 Ǻ và 2100 liên kết hidro
B. 2000 Ǻ và 1800 liên kết hidro
C. 2150 Ǻ và 1200 liên kết hidro
D. 2100 Ǻ và 1750 liên kết hidro
A. Insulin do tuyến tụy tiết ra tham gia kiểm soát hàm lượng đường trong máu
B. Protein lọa kêratin là thành phần tạo nên lông, tóc, móng ở động vật
C. Tế bào động vật tạo ra inteferon chống lại sự nhiễm virut
D. Phân tử hêmoglobin có khả năng kết hợp với O2 (hoặc CO2) mang tới các tế bào
A. Nguyên tắc đa phân
B. Nguyên tắc bổ sung
C. Nguyên tắc bán bảo toàn
D. Nguyên tắc liên kết
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK