Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 7 Tin học Top 4 Đề thi giữa kì 1 Tin học 7 có đáp án (Bài số 1) !!

Top 4 Đề thi giữa kì 1 Tin học 7 có đáp án (Bài số 1) !!

Câu hỏi 1 :

I. TRẮC NGHIỆM

A. Tính toán nhanh chóng

B. Dễ theo dõi, tính toán nhanh chóng

C. Dễ sắp xếp

D. Dễ sắp xếp, dễ theo dõi, tính toán nhanh chóng

Câu hỏi 2 :

Câu nào sau đây sai:

A. Miền làm việc chính của bảng tính gồm các cột và các dòng.

B. Miền giao nhau giữa cột và dòng là ô tính dùng để chứa dữ liệu.

C. Địa chỉ ô tính là cặp địa chỉ tên cột và tên hàng

D. Trên trang tính chỉ chọn được một khối duy nhất.

Câu hỏi 3 :

Hộp tên cho biết thông tin:

A. Tên của cột

B. Tên của hàng

C. Địa chỉ ô tính được chọn

D. Không có ý nào đúng

Câu hỏi 4 :

Để mở một bảng tính mới ta chọn lệnh:

A. File\Open

B. File\New

C. File\Save

D. File\Close

Câu hỏi 5 :

Các kí hiệu đúng dùng để kí hiệu các phép toán trong Excel?

A. ^ / : x -

B. + - . : ^

C. + - * / ^ 

D. + - ^ \ *

Câu hỏi 7 :

Để thoát khỏi Excel, ta thực hiện:

A. Nhấn nútĐề kiểm tra 45 phút Tin học 7 Học kì 1 có đáp án (Bài số 1 - Đề 1)

B. Alt + F4    

C. File -> Exit

D. Tất cả đều đúng

Câu hỏi 8 :

Hãy cho biết dữ liệu “156ab” là:

A. Dữ liệu kí tự

B. Dữ liệu số

C. Dữ liệu chữ viết

D. Tất cả đều đúng

Câu hỏi 9 :

Cách nhập hàm nào sau đây sai?

A. = SUM(5,A3,B1)

B. =SUM(5,A3,B1)

C. = sum(5,A3,B1)

D. =SUM (5,A3,B1)

Câu hỏi 11 :

II. TỰ LUẬN

Câu hỏi 14 :

I. TRẮC NGHIỆM

AĐề kiểm tra 45 phút Tin học 7 Học kì 1 có đáp án (Bài số 1 - Đề 2)

B. Đề kiểm tra 45 phút Tin học 7 Học kì 1 có đáp án (Bài số 1 - Đề 2)

C. Đề kiểm tra 45 phút Tin học 7 Học kì 1 có đáp án (Bài số 1 - Đề 2)

D. Đề kiểm tra 45 phút Tin học 7 Học kì 1 có đáp án (Bài số 1 - Đề 2)

Câu hỏi 16 :

Giao của hàng và cột gọi là:

A. Một cột.

B. Một khối.

C. Một ô.

D. Một hàng.

Câu hỏi 17 :

Cụm từ G5 trong hộp tên có nghĩa là:

A. Phím chức năng G5.

B. Phông chữ hiện thời là G5.

C. Ô ở cột G hàng 5.

D. Ô ở hàng G cột 5.

Câu hỏi 18 :

Nếu khối A1:A5 lần lượt chứa các số 10, 7, 9, 27, 2 kết quả phép tính nào sau đây đúng:

A. =MAX(A1,B5,15) cho kết quả là 1.

B. =MAX(A1:B5, 35) cho kết quả là 27.

C. =MAX(A1:B5) cho kết quả là 27.

D. =MAX(A1:B5) cho kết quả là 10.

Câu hỏi 20 :

Đâu là chương trình bảng tính?

A. MicroSoft Word

B. MicroSoft Excel

C. MicroSoft Power Point

D. MicroSoft Access

Câu hỏi 21 :

Nhập dữ liệu vào thành phần nào trên trang tính:

A. Hàng

B. Ô

C. Cột

D. Khối.

Câu hỏi 22 :

Ô đang kích hoạt là:

A. Ô đang có dữ liệu

B. Ô có viền đậm xung quanh

C. ô có dữ liệu được hiển thị trên thanh công thức

D. Ô đó phải có dữ liệu và có viền đậm xung quanh

Câu hỏi 23 :

II. TỰ LUẬN

Câu hỏi 24 :

Cho bảng sau:

Câu hỏi 25 :

I. TRẮC NGHIỆM

AĐề kiểm tra 45 phút Tin học 7 Học kì 1 có đáp án (Bài số 1 - Đề 3)

B. Đề kiểm tra 45 phút Tin học 7 Học kì 1 có đáp án (Bài số 1 - Đề 3)

C. Đề kiểm tra 45 phút Tin học 7 Học kì 1 có đáp án (Bài số 1 - Đề 3)

D. Đề kiểm tra 45 phút Tin học 7 Học kì 1 có đáp án (Bài số 1 - Đề 3)

Câu hỏi 26 :

Kết quả của hàm sau: =AVERAGE(A1:A4), trong đó: A1=6; A2=2; A3= 4 ; A4=8.

A. 8

B. 5

C. 20.

D.Không thực hiện được.

Câu hỏi 27 :

Dữ liệu kiểu số trong các chương trình bảng tính:

A. Mặc định căn trái

B. Mặc định căn phải

C. Mặc định căn giữa

D. Mặc định căn đều

Câu hỏi 28 :

Thao tác nào sau đây có thể đổi tên trang tính?

A. Nháy đúp nhãn trang

B. Nhấp phải trang, chọn Hide

C. Nhấp phải trang, chọn Insert

D. Nhấp phải trang, chọn Delete

Câu hỏi 29 :

Giả sử có các bước:

A. c,b,d,a

B. d,c,b,a

C. d,b,c,a

D. a,d,c,b

Câu hỏi 30 :

Màn hình làm việc của Excel khác màn hình làm việc của Word là gồm có:

A. File, Trang tính, Home, Thanh công thức.

B. Trang tính, Thanh công thức, Page Layout, Data.

C. Thanh trạng thái, Thanh công thức, Fomulas

D. Trang tính, Thanh công thức, Fomulas, Data.

Câu hỏi 31 :

Ô A1, B1, C1 lần lượt có giá trị như sau: 7, 9, 2

A. =(A1+B1)/2

B. =A1-B1/C1

C. =(A1-B1)/C1

D. =(7-9)/C1

Câu hỏi 32 :

Hàm SUM trong Excel dùng để:

A. Tính tổng

B. Tính trung bình cộng

C. Xác định GTLN

D. Xác định GTNN

Câu hỏi 33 :

Dữ liệu là gì?

A. Con số

B. Chữ

C. Các kí hiệu số và chữ 

D. Cả ba câu trên đểu đúng

Câu hỏi 34 :

Mặc định bảng tính có bao nhiêu trang

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu hỏi 35 :

II. TỰ LUẬN 

Câu hỏi 38 :

I. TRẮC NGHIỆM

A. địa chỉ.

B. nội dung.

C. kiểu chữ

D. Tất cả đều sai

Câu hỏi 40 :

Kết quả của hàm sau: =SUM(A1:A3), trong đó: A1= 5; A2=39; A3=52

A. 96.

B. 89.

C. 95.

D. Không thực hiện được.

Câu hỏi 41 :

Ô tính đang được kích hoạt có gì khác so với các ô tính còn lại?

A. Được tô màu đen

B. Có con trỏ chuột nằm trong đó.

C. Có đường viền nét đứt xung quanh.

D. Có viền đậm xung quanh

Câu hỏi 43 :

Các bước nhập công thức vào ô tính:

A. Gõ dấu = → nhập công thức → chọn ô tính → nhấn Enter

B. Gõ dấu = → chọn ô tính → nhập công thức → nhấn Enter

C. Chọn ô tính → gõ dấu = → nhập công thức → nhấn Enter

D. Chọn ô tính → nhập công thức → gõ dấu bằng → nhấn Enter

Câu hỏi 44 :

Đưa con trỏ chuột đến tên cột rồi nháy chuột tại nút tên cột đó là thao tác:

A. Chọn một hàng

B. Chọn một cột

C. Chọn một ô

D. Chọn một khối

Câu hỏi 46 :

Giả sử ta có bảng tính sau:

A. (B2*2+C2+D2+E2*2+ F2)/7

B. = (B2*2+C2+D2+E2*2+ F2)/7

C. (B2+C2+D2+E2+F2)/5

D. = (B2+C2+D2+E2+F2)/5

Câu hỏi 48 :

II. TỰ LUẬN

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK