Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 3 Toán học 5 đề thi cuối kì 2 Toán 3 cơ bản !!

5 đề thi cuối kì 2 Toán 3 cơ bản !!

Câu hỏi 1 :

Số liền trước của số 9999 là:

A. 10000

B. 10001

C. 9998

D. 9997

Câu hỏi 2 :

23dm = ... cm. Số thích hợp điền vào chỗ trống là

A. 23 cm

B. 220 cm

C. 203 cm

D. 230 cm

Câu hỏi 3 :

Chọn đáp án sai

A. 5 phút = 180 giây

B. B. 2dm = 20cm

C. Tháng 5 có 31 ngày

D. Đường kính dài gấp đôi bán kính

Câu hỏi 4 :

Hình vuông có cạnh 5cm. Diện tích hình vuông là:

A. 20cm2

B. 20 cm

C. 25cm2

D. 25 cm

Câu hỏi 5 :

Kết quả của phép chia 3669 : 3 là

A. 1221

B. 1222

C. 1223

D. 1224

Câu hỏi 6 :

Một hình vuông có chu vi 12cm. Cạnh hình vuông là:

A. 3cm

B. 4cm

C. 5cm

D. 6cm

Câu hỏi 11 :

Tổng của 47 856 và 35 687 là:

A. 83433

B. 82443

C. 83543

D. 82543

Câu hỏi 12 :

Số nhỏ nhất có 4 chữ số là:

A. 1011

B. 1001

C. 1000

D. 1111

Câu hỏi 13 :

Hôm nay là thứ năm. Hỏi 100 ngày sau là thứ mấy trong tuần?

A. Thứ tư

B. Thứ sáu

C. Thứ năm

D. Thứ bảy

Câu hỏi 15 :

Số 12 được viết bằng chữ số La Mã là:

A. XI

B. XII

C. VVII

D. IIX

Câu hỏi 16 :

Biết 356a7 > 35679, giá trị của a là:

A. 0

B. 10

C. 7

D. 9

Câu hỏi 20 :

Tìm x: x × 2 = 3998

Câu hỏi 21 :

Giá trị của chữ số 5 trong số 25 403 là:

A. 5000

B. 50000

C. 500

D. 50

Câu hỏi 22 :

Số liền sau số 56 789 là :

A. 56000

B. 56700

C. 56780

D. 56790

Câu hỏi 23 :

Em có 16 viên bi, em chia cho mỗi bạn 2 viên bi. Sau khi chia xong kết quả số bạn được chia là:

A. 8 bạn, còn thừa 1 viên

B. 7 bạn, còn thừa 1 viên

C. 7 bạn

D. 8 bạn

Câu hỏi 24 :

 Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng : Đồng hồ chỉ mấy giờ ?

A. 10 giờ 2 phút

B. 2 giờ 50 phút

C. 10 giờ 10 phút

D. 2 giờ 10 phút

Câu hỏi 25 :

Kết quả phép tính 86149 + 12735 là:

A. 98885

B. 98874

C. 98884

D.98875

Câu hỏi 26 :

Chọn đáp án sai

A. Hình vuông có cạnh là 10cm. Diện tích hình vuông đó là 100cm2

B. Hình chữ nhật có chiều dài là 7cm, chiều rộng là 5cm. Chu vi hình chữ nhật là 24cm.

C. Hình chữ nhật có chiều dài là 7cm, chiều rộng là 2cm. Diện tích hình chữ nhật là 18cm2

D. Hình vuông có cạnh là 4cm. Chu vi hình vuông đó là 16 cm.

Câu hỏi 31 :

Số liền sau của 78999 là:

A. 78901

B. 78991

C. 79000

D. 78100

Câu hỏi 32 :

 Dãy số : 9; 1999; 199; 2009; 1000; 79768; 9999; 17 có tất cả mấy số?

A. 11 số

B. 8 số

C. 9 số

D. 10 số

Câu hỏi 34 :

Thứ năm tuần này là ngày 25 tháng 3. Hỏi thứ năm tuần sau là ngày nào?

A. Ngày 1 tháng 4

B. Ngày 31 tháng 3

C. Ngày 3 tháng 4

D. Ngày 4 tháng 4

Câu hỏi 35 :

Mua 2kg gạo hết 18000 đồng. Vậy mua 5 kg gạo hết số tiền là:

A. 35 000 đồng

B. 40 000 đồng

C. 45 000 đồng

D. 50 000 đồng

Câu hỏi 36 :

Hình trên có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác:

A. 9 hình tam giác, 2 hình tứ giác

B. 5 hình tam giác, 4 hình tứ giác

C. 5 hình tam giác, 5 hình tứ giác

D. 9 hình tam giác, 4 hình tứ giác

Câu hỏi 37 :

(3 điểm): Tính

Câu hỏi 39 :

(2 điểm): Tìm x

Câu hỏi 40 :

Số liền sau số 30014 là:

A. 30013

B. 30012

C. 30015

D. 30016

Câu hỏi 42 :

Một quyển vở giá 9000 đồng. Mẹ mua 3 quyển vở, mẹ phải trả cô bán hàng số tiền là:

A. 27000 đồng

B. 27 đồng

C. 72000 đồng

D. 12000 đồng

Câu hỏi 43 :

Đồng hồ A chỉ mấy giờ?

A. 2 giờ 5 phút.

 B. 2 giờ 10 phút.

C. 2 giờ 2 phút.

D. 1 giờ 10 phút.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK