Trang chủ Tiếng Anh Lớp 11 21 If'you (ring) the bell, the servant would come. LR...

21 If'you (ring) the bell, the servant would come. LR 3/ If it (not, rain) a lot last year, the rice crop wouln't have grown. L3 4If today were Sunday, we

Câu hỏi :

Hơi mờ nhưng cố giúp em nhé

image

Lời giải 1 :

$2.$ rang

$*$ Công thức : Câu điều kiện loại 2 :

If S + V(quá khứ), S + would + V_nguyên thể.

$3.$ hadn't rained

$*$ Công thức : Câu điều kiện loại 3 :

If S + had + V3, S + would + have + V3.

$4.$ wouldn't go

$*$ Công thức : Câu điều kiện loại 2 :

If S + V(quá khứ), S + would + V_nguyên thể.

$5.$ hadn't been better

$*$ Công thức : Câu điều kiện loại 3 :

If S + had + V3, S + would + have + V3.

$6.$ had

$*$ Công thức : Câu điều kiện loại 2 :

If S + V(quá khứ), S + could + V_nguyên thể.

$7.$ will you do

$*$ Công thức : Câu điều kiện loại 1 :

If S + V(hiện tại), S + will + V_nguyên thể.

$8.$ don't come

$*$ Công thức : Câu điều kiện loại 1 :

If S + V(hiện tại), S + will + V_nguyên thể.

$9.$  would have bought

$*$ Công thức : Câu điều kiện loại 3 :

If S + had + V3, S + would + have + V3.

$10.$ had known

$*$ Công thức : Câu điều kiện loại 3 :

If S + had + V3, S + would + have + V3.

$=========================="$

$1.$ was raining

everyday last week : cả ngày tuần trước

$→$ Thì quá khứ tiếp diễn

$2.$ washed

yesterday morning : sáng ngày hôm qua

$→$ Thì quá khứ đơn

$3.$ studied

last night : đêm qua

$→$ Thì quá khứ đơn

$4.$ was

last Saturday : Thứ $7$ tuần trước

$→$ Thì quá khứ đơn

$5.$ had reached ... phoned

$*$ Công thức : After S + had + V3, S + V(quá khứ).

$6.$ phoned

last night : đêm qua

$→$ Thì quá khứ đơn

$7.$ was going

Hành động này đang diễn ra thì hành động khác xen vào.

$→$ Thì quá khứ tiếp diễn

$8.$ have taught

$*$ Công thức : S + have/has + V3 + for + khoảng thời gian/since + thời gian được xác định.

$9.$ was attending

at this time last year : vào thời điểm vào năm ngoái

$→$ Thì quá khứ tiếp diễn

$10.$ were sitting

Hành động này đang diễn ra thì hành động khác xen vào.

$→$ Thì quá khứ tiếp diễn

$11.$ lived

Hai việc xảy ra nối tiếp nha

$→$ Thì quá khứ đơn

$12.$ didn't come

$*$ Công thức : Câu điều kiện loại 2 :

If S + V(quá khứ), S + would + V_nguyên thể.

$13.$ were washing

at 8 o'clock yesterday : vào 8 giờ ngày hôm qua

$→$ Thì quá khứ tiếp diễn

$14.$ has worked

$*$ Công thức : S + have/has + V3 + for + khoảng thời gian/since + thời gian được xác định.

$15.$ has been

$*$ Công thức : S + have/has + V3 + for + khoảng thời gian/since + thời gian được xác định.

$16.$ had had

$*$ Công thức : Câu điều kiện loại 3 :

If S + had + V3, S + would + have + V3.

$17.$ have lived

$*$ Công thức : S + have/has + V3 + for + khoảng thời gian/since + thời gian được xác định.

$18.$ has worked

$*$ Công thức : S + have/has + V3 + for + khoảng thời gian/since + thời gian được xác định.

$19.$ would have

$*$ Công thức : Câu điều kiện loại 2 :

If S + V(quá khứ), S + would + V_nguyên thể.

$20.$ reads

sometimes : thỉnh thoảng 

$→$ Thì hiện tại đơn

$21.$ have

usually : thường xuyên

$→$ Thì hiện tại đơn

$22.$ speaks

never : không bao giờ

$→$ Thì hiện tại đơn 

$23.$ listen

every morning : buổi sáng hàng ngày

$→$ Thì hiện tại đơn

$24.$ to become

$*$ Công thức : want + to + V_nguyên thể.

$25.$ has

often : thường thường

$→$ Thì hiện tại đơn

$#Mei UwU$

Thảo luận

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 11

Lớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK