$2.$ rang
$*$ Công thức : Câu điều kiện loại 2 :
If S + V(quá khứ), S + would + V_nguyên thể.
$3.$ hadn't rained
$*$ Công thức : Câu điều kiện loại 3 :
If S + had + V3, S + would + have + V3.
$4.$ wouldn't go
$*$ Công thức : Câu điều kiện loại 2 :
If S + V(quá khứ), S + would + V_nguyên thể.
$5.$ hadn't been better
$*$ Công thức : Câu điều kiện loại 3 :
If S + had + V3, S + would + have + V3.
$6.$ had
$*$ Công thức : Câu điều kiện loại 2 :
If S + V(quá khứ), S + could + V_nguyên thể.
$7.$ will you do
$*$ Công thức : Câu điều kiện loại 1 :
If S + V(hiện tại), S + will + V_nguyên thể.
$8.$ don't come
$*$ Công thức : Câu điều kiện loại 1 :
If S + V(hiện tại), S + will + V_nguyên thể.
$9.$ would have bought
$*$ Công thức : Câu điều kiện loại 3 :
If S + had + V3, S + would + have + V3.
$10.$ had known
$*$ Công thức : Câu điều kiện loại 3 :
If S + had + V3, S + would + have + V3.
$=========================="$
$1.$ was raining
everyday last week : cả ngày tuần trước
$→$ Thì quá khứ tiếp diễn
$2.$ washed
yesterday morning : sáng ngày hôm qua
$→$ Thì quá khứ đơn
$3.$ studied
last night : đêm qua
$→$ Thì quá khứ đơn
$4.$ was
last Saturday : Thứ $7$ tuần trước
$→$ Thì quá khứ đơn
$5.$ had reached ... phoned
$*$ Công thức : After S + had + V3, S + V(quá khứ).
$6.$ phoned
last night : đêm qua
$→$ Thì quá khứ đơn
$7.$ was going
Hành động này đang diễn ra thì hành động khác xen vào.
$→$ Thì quá khứ tiếp diễn
$8.$ have taught
$*$ Công thức : S + have/has + V3 + for + khoảng thời gian/since + thời gian được xác định.
$9.$ was attending
at this time last year : vào thời điểm vào năm ngoái
$→$ Thì quá khứ tiếp diễn
$10.$ were sitting
Hành động này đang diễn ra thì hành động khác xen vào.
$→$ Thì quá khứ tiếp diễn
$11.$ lived
Hai việc xảy ra nối tiếp nha
$→$ Thì quá khứ đơn
$12.$ didn't come
$*$ Công thức : Câu điều kiện loại 2 :
If S + V(quá khứ), S + would + V_nguyên thể.
$13.$ were washing
at 8 o'clock yesterday : vào 8 giờ ngày hôm qua
$→$ Thì quá khứ tiếp diễn
$14.$ has worked
$*$ Công thức : S + have/has + V3 + for + khoảng thời gian/since + thời gian được xác định.
$15.$ has been
$*$ Công thức : S + have/has + V3 + for + khoảng thời gian/since + thời gian được xác định.
$16.$ had had
$*$ Công thức : Câu điều kiện loại 3 :
If S + had + V3, S + would + have + V3.
$17.$ have lived
$*$ Công thức : S + have/has + V3 + for + khoảng thời gian/since + thời gian được xác định.
$18.$ has worked
$*$ Công thức : S + have/has + V3 + for + khoảng thời gian/since + thời gian được xác định.
$19.$ would have
$*$ Công thức : Câu điều kiện loại 2 :
If S + V(quá khứ), S + would + V_nguyên thể.
$20.$ reads
sometimes : thỉnh thoảng
$→$ Thì hiện tại đơn
$21.$ have
usually : thường xuyên
$→$ Thì hiện tại đơn
$22.$ speaks
never : không bao giờ
$→$ Thì hiện tại đơn
$23.$ listen
every morning : buổi sáng hàng ngày
$→$ Thì hiện tại đơn
$24.$ to become
$*$ Công thức : want + to + V_nguyên thể.
$25.$ has
often : thường thường
$→$ Thì hiện tại đơn
$#Mei UwU$
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK