`1.` become `->` has become
⇒ since 1990 là `DHNB` thì hiện tại hoàn thành
⇒ Her sister là danh từ số ít `->` Dùng has
⇒ Cấu trúc: S + have/has + V3/-ed + O
`2.` is `->` was
⇒ Sau when là thì Quá khứ đơn
`3.` begin `->` begun
⇒ Cấu trúc: S + had + V3/-ed + O
`4.` arrives `->` has arrived
⇒ Cấu trúc: What had + S + V3/-ed + before + S + have/has + V3/-ed + O
⇒ Sau before là thì hiện tại hoàn thành
`5.` insisted `->` insisted on
⇒ Ta có cụm từ: nài nỉ
`6.` to steal `->` stealing
⇒ sau admitted là V-ing
1. B, become, -> has become,
-> trong một câu, có "since", trước "since" ta dùng thì present perfect, sau "since" past simple
2. D, is, -> was
->"... didn't know... " ở mđề chính là quá khứ, vậy mđề phụ "when he ..... " , phải dùng thì quá khứ.
3. A, began, -> begun
-> V3 của begin là begun, -> had begun
-> ta dùng thì past perfect để chỉ hành động xảy ra trước hành động hay sự việc khác trong quá khứ (dùng thì past simple)
4. D, arrives, -> arrived
-> ta dùng thì past perfect để chỉ hành động xảy ra trước hành động hay sự việc khác trong quá khứ (dùng thì past simple)
5. A, insist, -> insist on
->insist on doing sth
6. B, to steal, ->stealing
-> admit+V-ing
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK