Trang chủ Sinh Học Lớp 8 Câu 4: Hộp sọ ở người có bao nhiêu xương...

Câu 4: Hộp sọ ở người có bao nhiêu xương ghép lại với nhau tạo ra hộp sọ chứa não? A. 8 xương. B. 6 xương. C. 10 xương. D. 12 xương. Câu 5: Các xương dài ở trẻ

Câu hỏi :

Câu 4: Hộp sọ ở người có bao nhiêu xương ghép lại với nhau tạo ra hộp sọ chứa não? A. 8 xương. B. 6 xương. C. 10 xương. D. 12 xương. Câu 5: Các xương dài ở trẻ em tiếp tục dài ra được là nhờ tác dụng của A. mô xương xốp. B. sụn tăng trưởng. C. màng xương. D. mô xương cứng. Câu 6: Tính chất của cơ là A. co và dãn. B. có khả năng co. C. có khả năng dãn. D. bám vào hai xương qua khớp. Câu 7: Chất khoáng trong xương có chức năng A. làm cho xương bền chắc. B. làm cho xương có tính mềm dẻo. C. làm cho xương tăng trưởng. D. làm cho xương co dãn. Câu 8: Khi ném quả bóng vào một rổ treo trên cao, chúng ta đã tạo ra A. phản lực. B. lực đẩy. C. lực kéo. D. lực hút. Câu 9: Bộ xương người gồm bao nhiêu phần? A. 2 phần. B. 3 phần. C. 4 phần. D. 5 phần. Câu 10: Bộ xương người trưởng thành có khoảng bao nhiêu chiếc xương? A. 300. B. 200. C. 206. D. 306. Câu 11: Cơ thể người có khoảng bao nhiêu cơ? A. 400 cơ. B. 600 cơ. C. 800 cơ. D. 500 cơ. Câu 12: Ở xương dài, màng xương có chức năng gì? A. Giúp giảm ma sát khi chuyển động. B. Giúp xương dài ra. C. Giúp xương phát triển to về bề ngang. D. Giúp dự trữ các chất dinh dưỡng. Câu 13: Tác dụng của mô xương xốp là A. làm xương to ra. C. chứa tuỷ đỏ. B. làm xương dài ra. D. giúp xương đàn hồi. Câu 14: Xương thân bao gồm: A. xương sườn, xương lồng ngực. B. cột sống và lồng ngực. C. cột sống và các đốt sống. D. cột sống và các xương sườn. Câu 15: Xương đầu của người có đặc điểm A. xương sọ lớn hơn xương mặt. C. xương sọ bằng xương mặt. B. xương sọ nhỏ hơn xương mặt. D. xương sọ lớn hơn xương hàm. Câu 16: Thành phần hoá học của xương bao gồm A. chất cốt giao. C. prôtêin, canxi. B. muối khoáng. D. chất cốt giao và muối khoáng. Câu 17: Hiện tượng mỏi cơ có liên quan mật thiết đến sự sản sinh loại axit hữu cơ nào? A. Axit axêtic. B. Axit malic. C. Axit acrylic. D. Axit lactic. Câu 18: Loại khớp thường gặp ở chân, tay là A. khớp động. C. khớp bất động. B. khớp bán động. D. khớp không động. Câu19: Cơ co tạo ra một lực để sinh ra A. điện. B. nhiệt. C. công. D. lao động. Câu 20: Cấu trúc dạng sợi nằm trong tế bào cơ vân được gọi là A. bó cơ. B. bắp cơ. C. tơ cơ. D. bụng cơ. Câu 21: Cấu trúc nào dưới đây có kích thước lớn nhất? A. Tơ cơ. B. Bắp cơ. C. Bó cơ. D. Sợi cơ. Câu 22. Ngồi học đúng tư thế có tác dụng chống A. mỏi cơ. B. cong vẹo cột sống. C. cốt hoá xương nhanh. D. còi xương. Câu 23: Loại xương nào được xếp vào nhóm xương dài ? A. Xương hộp sọ. B. Xương đùi. C. Xương cánh chậu. D. Xương đốt sống. Câu 24: Sự mỏi cơ xảy ra chủ yếu là do sự thiếu hụt yếu tố nào ? A. Ôxi. B. Nước. C. Muối khoáng. D. Chất hữu cơ. Câu 25 : Trong bàn tay người, ngón nào có khả năng cử động linh hoạt nhất ? A. Ngón út. B. Ngón giữa. C. Ngón cái. D. Ngón trỏ. Câu 26: Bộ phận nào dưới đây của con người có sự phân hóa cơ rõ rệt hơn hẳn so với thú ? A. Mặt, bàn tay. B. Đùi, tai. C. Thắt lưng, cẳng chân. D. Đùi, cổ. Câu 27: Sự khác biệt trong hình thái, cấu tạo của bộ xương người và bộ xương thú chủ yếu là do nguyên nhân nào sau đây ? A. Tư thế đứng thẳng và quá trình lao động. B. Sống trên mặt đất và cấu tạo của bộ não. C. Tư thế đứng thẳng và cấu tạo của bộ não. D. Sống trên mặt đất và quá trình lao động. Câu 28: Chất khoáng chủ yếu cấu tạo nên xương người là? A. Sắt. B. Can xi. C. Phốt pho. D. Magiê. Câu 29: Khi nói về cơ chế co cơ nhận định nào sau đây là đúng? A. Khi cơ co, tơ cơ dày xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ cơ mảnh làm cho TB cơ ngắn lại. B. Khi cơ co, tơ cơ dày xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ cơ mảnh làm cho TB cơ dài ra. C. Khi cơ co, tơ cơ mảnh xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ cơ dày làm cho TB cơ dài ra. D. Khi cơ co, tơ cơ mảnh xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ cơ dày làm cho TB cơ ngắn lại.

Lời giải 1 :

C4. A. 8 xương

C5. B. sụn tăng trưởng.

⇒ Các xương dài ở trẻ em tiếp tục dài ra được là nhờ đĩa sụn phát triển.

C6. A. co và dãn

⇒ Cơ có hai tính chất cơ bản, đó là co và dãn.

C7. A. làm cho xương bền chắc

⇒ Xương cần khoáng chất để cung cấp cho quá trình vận động, bảo vệ và hỗ trợ cho cơ thể. 

C8. B. lực đẩy

⇒ Khi ném quả bóng vào một rổ treo trên cao, chúng ta đã tạo ra lực đẩy.

C9. B. 3 phần

⇒ Gồm 3 phần chính

- Phần đầu bao gồm khối xương sọ và có 8 xương ghép

- Phần xương thân gồm cột sống có chứa nhiều đốt sống với nhau và có điểm cong ở 4 chỗ.

- Phần xương chi gồm xương cánh tay và xương chân.

C10. C. 206

C11. B. 600 cơ

C12. C. Giúp xương phát triển to về bề ngang

⇒ Ở xương dài, màng xương có chức năng giúp xương phát triển to về bề ngang là do các tế bào màng xương phân chia tạo ra những tế bào mới đẩy vào trong và hóa xương.

C13. C. chứa tuỷ đỏ.

⇒ Mô xương xốp giúp phân tán lực tác động, tạo các ô chứa tủy đỏ.

C14. D. cột sống và các xương sườn.

C15. A. xương sọ lớn hơn xương mặt

⇒ Xương đầu của người có tỉ lệ sọ lớn hơn tỉ lệ mặt.

C16. D. chất cốt giao và muối khoáng.

Xương được cấu tạo từ chất hữu cơ gọi là cốt giao và chất khoáng. Tỉ lệ chất cốt giao thay đổi theo tuổi.

C17. D. Axit lactic.

⇒ Hiện tượng mỏi cơ có liên quan mật thiết đến sự sản sinh loại axit hữu cơ là axit lactic. Nếu lượng ôxi cung cấp thiếu thì sản phẩm tạo ra trong điều kiện không có ôxi là axit lactic tăng và năng lượng sản ra ít. Axit lactic bị tích tụ sẽ đầu độc làm mỏi cơ.

C18. A. khớp động

C19. C. công

C20. C. tơ cơ.

⇒ Cấu trúc dạng sợi nằm trong tế bào cơ vân tơ cơ

C21. B. Bắp cơ

C22. B. cong vẹo cột sống

C23. B. Xương đùi

C24. A. Ôxi

⇒ Nếu lượng ôxi cung cấp thiếu thì sản phẩm tạo ra trong điều kiện không có ôxi là axit lactic tăng và năng lượng sản ra ít. Axit lactic bị tích tụ sẽ đầu độc làm mỏi cơ.

C25. C. Ngón cái

C26. A. Mặt, bàn tay

⇒ Mặt và bàn tay của con người có sự phân hóa cơ rõ rệt hơn hẳn so với thú.

C27. A. Tư thế đứng thẳng và quá trình lao động

⇒ Sự khác biệt trong hình thái, cấu tạo của bộ xương người và bộ xương thú chủ yếu là do tư thế đứng thẳng và quá trình lao động. Ở con người, hai chi trước (tay) đã thoát khỏi chức năng di chuyển mà thích nghi với chức năng lao động khéo léo.

C28. B. Can xi.

C29. C. Khi cơ co, tơ cơ mảnh xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ cơ dày làm cho TB cơ dài ra.

⇒ Cơ chế co cơ: Khi cơ co, tơ cơ mảnh xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ cơ dày làm cho tế bào cơ ngắn lại.

Thảo luận

-- cô ơi cho e hỏi là nếu e bị cảnh báo thì có đc vào bdhh ko ặ
-- Tại sao không giải thích gì mà cũng được xác thực ?
-- bn chắc chắn bị khóa acc rồi bn hãy ròi nhóm ik coi chừng có tại họa
-- bn bị xóa vì lí do ko gt pk ;-;''

Lời giải 2 :

C4. A. 8 xương

C5. B. sụn tăng trưởng.

C6. A. co và dãn

C7. A. làm cho xương bền chắc

C8. B. lực đẩy`

⇒ Khi ném quả bóng vào một rổ treo trên cao, chúng ta đã tạo ra lực đẩy.

C9. B. 3 phần

C10. C. 206`

C11. B. 600 cơ`

C12. C. Giúp xương phát triển to về bề ngang

C13. C. chứa tuỷ đỏ.`

C14. D. cột sống và các xương sườn.

C15. A. xương sọ lớn hơn xương mặt

C16. D. chất cốt giao và muối khoáng.

C17. D. Axit lactic.

C18. A. khớp động

C19. C. công

C20. C. tơ cơ.

C21. B. Bắp cơ

C22. B. cong vẹo cột sống

C23. B. Xương đùi

C24. A. Ôxi

C25. C. Ngón cái

C26. A. Mặt, bàn tay

C27. A. Tư thế đứng thẳng và quá trình lao động

C28. B. Can xi.

C29. C. Khi cơ co, tơ cơ mảnh xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ cơ dày làm cho TB cơ dài ra.

$#:($

Bạn có biết?

Sinh học hay sinh vật học (tiếng Anh: biology bắt nguồn từ Hy Lạp với bios là sự sống và logos là môn học) là một môn khoa học nghiên cứu về thế giới sinh vật. Nó là một nhánh của khoa học tự nhiên, tập trung nghiên cứu các cá thể sống, mối quan hệ giữa chúng với nhau và với môi trường. Nó miêu tả những đặc điểm và tập tính của sinh vật (ví dụ: cấu trúc, chức năng, sự phát triển, môi trường sống), cách thức các cá thể và loài tồn tại (ví dụ: nguồn gốc, sự tiến hóa và phân bổ của chúng).

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK