1. → have made
Áp dụng công thức: S + have/has + V3/ed
I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + have + V3
* Cụ thể trong câu là They
3. → have turned
Áp dụng công thức: S + have/has + V3/ed
I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + have + V3
* Cụ thể trong câu là I
2. → has started
Áp dụng công thức: S + have/has + V3/ed
He/ She/ It/ Danh từ số ít / Danh từ không đếm được + has + V3
* Cụ thể trong câu là It
4. → Have / paid
Áp dụng công thức: Have/ has + S + V3?
I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + have + V3
* Cụ thể trong câu là they
3 thể của pay : Pay - paid - paid
5. → has taken
Áp dụng công thức: S + have/has + V3/ed
He/ She/ It/ Danh từ số ít / Danh từ không đếm được + has + V3
* Cụ thể trong câu là Someone
6. → have finished
Áp dụng công thức: S + have/has + V3/ed
I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + have + V3
* Cụ thể trong câu là I
9. → have worked
Áp dụng công thức: S + have/has + V3/ed
I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + have + V3
* Cụ thể trong câu là I
8. → hasn't come
Áp dụng công thức: S + have/has + not + V3/ed
He/ She/ It/ Danh từ số ít / Danh từ không đếm được + has + V3
* Cụ thể trong câu là She
7. → Have / eaten
Áp dụng công thức: Have/ has + S + V3?
I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + have + V3
* Cụ thể trong câu là You
10. → Have/ been
Áp dụng công thức: Have/ has + S + V3?
I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + have + V3
* Cụ thể trong câu là You
11. → haven't done
Áp dụng công thức: S + have/has + V3/ed
I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + have + V3
* Cụ thể trong câu là You
3 thể của do: Do - Did - Done
12. → have just seen
Áp dụng công thức: S + have/has + V3/ed
I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + have + V3
* Cụ thể trong câu là I
3 thể của see: See - Saw - Seen
13. → have/ decided - has done
Áp dụng công thức: S + have/has + V3/ed
I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + have + V3
He/ She/ It/ Danh từ số ít / Danh từ không đếm được + has + V3
* Cụ thể trong câu là I và He
14. → has been
Áp dụng công thức: S + have/has + V3/ed
He/ She/ It/ Danh từ số ít / Danh từ không đếm được + has + V3
* Cụ thể trong câu là He
15. → hasn't had
Áp dụng công thức: S + have/has + not + V3/ed
He/ She/ It/ Danh từ số ít / Danh từ không đếm được + has + V3
* Cụ thể trong câu là She
3 thể của have: Have - Had - Had
16. → hasn't played
Áp dụng công thức: S + have/has + not + V3/ed
He/ She/ It/ Danh từ số ít / Danh từ không đếm được + has + V3
* Cụ thể trong câu là My father
17. → haven't had
Áp dụng công thức: S + have/has + not + V3/ed
I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + have + V3
* Cụ thể trong câu là I
18. → haven't seen
Áp dụng công thức: S + have/has + not + V3/ed
I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + have + V3
* Cụ thể trong câu là We
19. → have/realized
Áp dụng công thức: S + have/has + V3/ed
I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + have + V3
* Cụ thể trong câu là I
20. → have/gone
Áp dụng công thức: S + have/has + V3/ed
I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + have + V3
* Cụ thể trong câu là The train drivers ( Có S là số nhiều )
21. → have you /known
Áp dụng công thức: S + have/has + V3/ed
I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + have + V3
* Cụ thể trong câu là You
22. → Have you/ taken
Áp dụng công thức: Have/ has + S + V3?
I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + have + V3
* Cụ thể trong câu là You
23. → She/ has eaten
Áp dụng công thức: S + have/has + V3/ed
He/ She/ It/ Danh từ số ít / Danh từ không đếm được + has + V3
* Cụ thể trong câu là She
24. → has lived
Áp dụng công thức: S + have/has + V3/ed
He/ She/ It/ Danh từ số ít / Danh từ không đếm được + has + V3
* Cụ thể trong câu là He
25. → has lost
Áp dụng công thức: S + have/has + V3/ed
He/ She/ It/ Danh từ số ít / Danh từ không đếm được + has + V3
* Cụ thể trong câu là He
26. → has left - has left
Áp dụng công thức: S + have/has + V3/ed
He/ She/ It/ Danh từ số ít / Danh từ không đếm được + has + V3
* Cụ thể trong câu là the milkman và He
27. → have bought
Áp dụng công thức: Have/ has + S + V3?
I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + have + V3
* Cụ thể trong câu là I
3 thể của buy: Buy - Bought - Bought
28. → has written
Áp dụng công thức: S + have/has + V3/ed
He/ She/ It/ Danh từ số ít / Danh từ không đếm được + has + V3
* Cụ thể trong câu là She
29. → have finished
Áp dụng công thức: Have/ has + S + V3?
I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + have + V3
* Cụ thể trong câu là We
30. → hasn't started
Áp dụng công thức: S + have/has + not + V3/ed
He/ She/ It/ Danh từ số ít / Danh từ không đếm được + has + V3
* Cụ thể trong câu là School ( Số ít )
31. → have eaten
Áp dụng công thức: Have/ has + S + V3?
I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + have + V3
* Cụ thể trong câu là I
32. → have made
Áp dụng công thức: Have/ has + S + V3?
I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + have + V3
* Cụ thể trong câu là I
33. → has started
Áp dụng công thức: S + have/has + V3/ed
He/ She/ It/ Danh từ số ít / Danh từ không đếm được + has + V3
* Cụ thể trong câu là It
34. → have turned
Áp dụng công thức: Have/ has + S + V3?
I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + have + V3
* Cụ thể trong câu là I
35. → Have/paid
Áp dụng công thức: Have/ has + S + V3?
I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + have + V3
* Cụ thể trong câu là They
36. → has taken
Áp dụng công thức: S + have/has + V3/ed
He/ She/ It/ Danh từ số ít / Danh từ không đếm được + has + V3
* Cụ thể trong câu là Someone ( Số ít )
37. → have finished
Áp dụng công thức: Have/ has + S + V3?
I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + have + V3
* Cụ thể trong câu là I
Chúc bạn học tốt !!!
Cho mik xin 5* + Cảm ơn, ctlhn nha. Mình cảm ơn
`=>` Thì hiện tại hoàn thành :
`(+)` S + has / have + Vpp + O
`(-)` S + has / have + not + Vpp + O
`(?)` Has / have + S + Vpp + O ?
`1` have made
`2` has started
`3` have turned
`4` Have they paid
`5` has taken
`6` have finished
`7` Have you ever eaten
`8` hasn't come
`9` have worked
`10` Have you ever been
`11` haven't done
`12` have just seen / has already done
`13` have just decided
`14` has been
`15` hasn't had
`16` hasn't played
`17` haven't had
`18` haven't seen
`19` have just realized
`20` have gone
`21` have you known
`22` have you taken
`23` Has she eaten
`24` has lived
`25` has lost
`26` has the milkman left / has left
`27` have bought
`28` has written
`29` have finished
`30` hasn't finished
`31` have eaten
`32` have made
`33` has started
`34` have turned
`35` Have they paid
`36` has taken
`37` have finished
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK