Bài 4: Chia động từ trong ngoặc ở thì HTHT.
38. have...eaten
39. hasn't come
40. have worked
41. have...been
42. haven't done
43. have seen
44. have just decided
45. have been
46. hasn't had
47. hasn't played
48. haven't had
49. haven't seen
50. have just realized
51. have gone
52. have you known
53. have you taken
54. have she eaten
55. has lived
56. has lost
57. have...left...has left
58. have bought
59. has written
60. have finished
Chú ý :
Với thì HTHT :
Chủ động : S have/has + ( not ) + V3/ed
Bị động : have/has been + ( not ) + V3/ed
Câu hỏi : Have/has + S + V3/ed + ... ?
`=>` Thì hiện tại hoàn thành :
`(+)` S + has / have + Vpp + O
`(-)` S + has / have + not + Vpp + O
`(?)` Has / have + S + Vpp + O ?
`38` Have you ever eaten
`39` hasn't come
`40` have worked
`41` Have you ever been
`42` haven't done
`43` have just seen / has already done
`44` have just decided
`45` has been
`46` hasn't had
`47` hasn't played
`48` haven't taken
`49` haven't seen
`50` have just realized
`51` have gone
`52` have you known
`53` Have you taken
`54` Has she eaten
`55` has lived
`56` has lost
`57` have the milkman left ) has left
`58`have bought
`59` has written
`60` have finished
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK