* For + khoảng thời gian
Since + mốc thời gian
Đáp án:
1. She has been there (for/ since) four days. → Khoảng thời gian
2. I have known Linda (for/ since) two years. → Khoảng thời gian
3. Jack has stayed here (for/ since) Thursday. → Mốc thời gian
4. My aunt has lived in Australia (for/ since) 15 years. → Khoảng thời gian
5. We have had a camera (for/ since) 1995. → Mốc thời gian
6. They have been married (for/ since) six months. → Khoảng thời gian
7. Liz has studied medicine (for/ since) a long time. → Khoảng thời gian
8. It has rained (for/ since) an hour. → Khoảng thời gian
9. Indian has been an independent country (for/ since) 1947. → Mốc thời gian
10. Mike has been ill (for/ since) a long time. → Khoảng thời gian
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK