Đáp án:
Bạn tham khảo lời giải ở dưới nhé!!!
Giải thích các bước giải:
a,
Trích mỗi chất ra 1 ít để làm mẫu thử
Cho từng mẫu thử lần lượt vào dung dịch HCl, nhận:
\(AgN{O_3}\) có kết tủa màu trắng tạo thành
\(AgN{O_3} + HCl \to AgCl + HN{O_3}\)
Cho 2 mẫu thử còn lại lần lượt vào dung dịch \(BaC{l_2}\), nhận:
\(CuS{O_4}\) có kết tủa màu trắng tạo thành
\(BaC{l_2} + CuS{O_4} \to BaS{O_4} + CuC{l_2}\)
Còn lại là NaCl
b,
Trích mỗi chất ra 1 ít để làm mẫu thử
Cho quỳ tím vào từng mẫu thử, nhận:
NaOH có quỳ tím hóa xanh
HCl có quỳ tím hóa đỏ
Cho 2 mẫu thử còn lại lần lượt vào dung dịch \(AgN{O_3}\), nhận:
NaCl có kết tủa trắng tạo thành
\(AgN{O_3} + NaCl \to AgCl + NaN{O_3}\)
Còn lại là \(NaN{O_3}\)
c,
Trích mỗi chất ra 1 ít để làm mẫu thử
Cho quỳ tím vào từng mẫu thử, nhận:
KOH có quỳ tím hóa xanh
Cho 3 mẫu còn lại lần lượt vào dung dịch \(Ba{(OH)_2}\), nhận:
\({K_2}S{O_4}\) và \({K_2}C{O_3}\) có kết tủa trắng tạo thành
\(\begin{array}{l}
Ba{(OH)_2} + {K_2}S{O_4} \to BaS{O_4} + 2KOH\\
Ba{(OH)_2} + {K_2}C{O_3} \to BaC{O_3} + 2KOH
\end{array}\)
Còn lại là \(KN{O_3}\) không phản ứng
Lọc kết tủa ở 2 phản ứng trên, Cho lần lượt từng kết tủa vào dung dịch HCl ,nhận:
\({K_2}C{O_3}\) có kết tủa tan và có khí thoát ra
\(BaC{O_3} + 2HCl \to BaC{l_2} + C{O_2} + {H_2}O\)
Còn lại là \({K_2}S{O_4}\) có kết tủa không tan
Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK