Trang chủ Hóa Học Lớp 9 Chỉ dùng dung dịch H2 SO4 loãng nhận biết các...

Chỉ dùng dung dịch H2 SO4 loãng nhận biết các chất sau A) các chất rắn Cu(OH)2, Ba(OH)2, Na2CO3 B) các dung dịch BaSO4 ,BaCO3, NaCl ,Na2CO3

Câu hỏi :

Chỉ dùng dung dịch H2 SO4 loãng nhận biết các chất sau A) các chất rắn Cu(OH)2, Ba(OH)2, Na2CO3 B) các dung dịch BaSO4 ,BaCO3, NaCl ,Na2CO3

Lời giải 1 :

a, Cho dd H2SO4 vào 3 mẫu thử mẫu nào có kết tủa trắng là Ba(OH)2
PTHH: Ba(OH)2+H2SO4->BaSO4 ↓+2H2O
=>còn lại là :Cu(OH)2,Na2CO3
cho Ba(OH)2 vào 2 mẫu thử còn lại: mẫu nào sinh ra kết tủa trắng là :Na2CO3
pt:Na2CO3+Ba(OH)2-> BaCO3↓+2NaOH
=> còn lại là Cu(OH)2

b,Cho H2SO4 vào 4 mẫu thử:

+Không tan trong H2SO4 là BaSO4

+ Tạo kết tủa và khí bay lên là BaCO3

BaCO3+H2SO4→→BaSO4↓+CO2↑+H2O

+Tan và tạo khí là Na2CO3

Na2CO3+H2SO4→→2NaCl+CO2↑+H2O

+Không hiện tượng là NaCl

Thảo luận

Lời giải 2 :

#andy

a, Cho dd H2SO4 vào 3 mẫu thử mẫu nào có kết tủa trắng là Ba(OH)2
PTHH: Ba(OH)2+H2SO4->BaSO4 ↓+2H2O
=>còn lại là :Cu(OH)2,Na2CO3
cho Ba(OH)2 vào 2 mẫu thử còn lại: mẫu nào sinh ra kết tủa trắng là :Na2CO3
pt:Na2CO3+Ba(OH)2-> BaCO3↓+2NaOH
=> còn lại là Cu(OH)2

b,Cho H2SO4 vào 4 mẫu thử:

+Không tan trong H2SO4 là BaSO4

+ Tạo kết tủa và khí bay lên là BaCO3

BaCO3+H2SO4→→BaSO4↓+CO2↑+H2O

+Tan và tạo khí là Na2CO3

Na2CO3+H2SO4→→2NaCl+CO2↑+H2O

+Không hiện tượng là NaCl

Bạn có biết?

Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK