Bài 1 :
`a`. `Những` `người` `thanh` `niên` / `đang` `hát`
`CN` `VN`
`b`. `Quyển` `sách` `/ `rất` `hay`
`CN` `VN`
`c`. `Trời` / `nóng`
`CN` `VN`
`d`. `Đôi` `dép` / `rất` `đẹp`
`CN` `VN`
`e`. `Chim` / `hót`
`CN` `VN`
`g`. `Hoa` / `nở`
`CN` `VN`
dùng cụm từ để mở rộng chủ ngữ hoặc vị ngữ hoặc cả hai thành phần chính trong các câu trên
`a`. `Người` `thanh` `niên` / `đang` `hát` `rất` `say` `mê` : `mở` `rộng` `vị` `ngữ` `bằng` `cụm `động` `từ`
`b`. `Quyển` `sách` `mẹ` `mua` `cho` `em` `hồi` `sáng` / `rất` `hay` : `mở` `rộng` `chủ` `ngữ` `bằng` `cụm` `danh` `từ`
`c`. `Trời` / `nóng` `hầm` `hập` : `mở` `rộng` `vị` `ngữ` `bằng` `cụm` `tính từ`
`d`. `Đôi` `dép` `của` `bạn` `Lan` / `rất` `đẹp` : `mở` `rộng` `chủ` `ngữ` `bằng` `cụm` `danh` `từ`
`e`. `Những` `chú` `chim` / `đang` `hót` `líu` `lo` : `mở` `rộng` `chủ` `ngữ` `và` `vị` `ngữ` `bằng` `cụm` `danh` `từ` `và` `cụm` `động` `từ`
`g`. `Những` `bông` `hoa` / `nở` `rất` `đẹp` : `mở` `rộng` `chủ` `ngữ` `và` `vị` `ngữ` `bằng` `cụm` `danh` `từ` `và` `cụm` `tính` `từ`
CHÚC BẠN HỌC TỐT
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK