-DT: ngày, vịnh, Bắc Bộ, quần đảo, Cô Tô, con người, bầu trời, núi, đảo, cát, nước, biển, bộ binh, hải quân, Thái Bình Dương, mẻ cá, tôi, đồn, khố, phương, hướng, hòn đảo, người, sóng, sức khỏe, gót.
-ĐT: nhìn, ngắn, leo, trèo, dông bão, sống, động bão, hỏi, thăm, đóng, quay, yêu mến, chài, đẻ, lớn lên.
-TT: trong sáng, vàng giòn, lam biếc, đậm đà, vắng tăm, biệt tích, bao la.
-LT: chúng tôi, anh em, cả, thứ năm, mỗi.
-ST: một, bốn, tám.
-CT: ấy
-PT: cũng
-Danh từ: ngày, thứ năm, vịnh, Bắc Bộ, quần đảo, Cô Tô, con người, bầu trời, núi, đảo, cát, nước, biển bọ binh, hải quân, Thái Bình Dương, mẻ cá, tôi, đồn, khố, phương, hướng, hòn đảo, người, sóng, sức khỏe, gót.
-Động từ: nhìn, ngắn, leo, trèo, dông bão, sống, động bão, hỏi, thăm, đóng, quay, yêu mến, chài, đẻ, lớn lên.
-Tính từ: trong sáng, vàng giòn, lam biếc, đậm đà, vắng tăm, biệt tích, bao la.
-Lượng từ: chúng tôi, anh em, cả, tám, bốn
-Số từ: mỗi, một
-Chỉ từ: ấy
-Phó từ: cũng
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK