Danh từ : tre , con người , người xưa , câu ,trúc , giặc , tấc sắt , tay ,vũ khí, đời , gậy tầm vông ,Tổ quốc , sông Hồng , chông tre ,gậy tre ,sắt thép, quân thù ,xe tăng ,đại bác , làng , nước, mái nhà tranh, đồng lúa chín , anh hùng .
Động từ : mọc , khuất , đốt , chiến đấu , làm ,ăn , đánh , dựng lên ,chống lại , xung phong , vào , giữ , hi sinh , bảo vệ .
Tính từ : biết ơn , thẳng , thẳng thắn , bất khuất , chín .
Số từ : một .
Lượng từ : muôn , ngàn .
Chỉ từ : không có chỉ từ .
Phó từ : không , vẫn , đã .
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK