1. The past form of RIDE is……………….. (1 Điểm)
ride
rode
riding
rided
2. The farmer……………his wisdom at home that day. (1 Điểm)
left
leaving
leave
leaves
3. He had to do experiments……………… No one helped him. (1 Điểm)
themselves
himself
herself
him
4. We……………..all chemicals in locked cupboard. (1 Điểm)
can’t put
putting
must put
ought to put
5. We are free…………….3 p.m and 5 p.m. (1 Điểm)
at
on
under
between
6. The prince decided……………..the girl who owned the lost shoe. (1 Điểm)
marry
married
marrying
to marry
7. I had Math, …………….and Physics yesterday. (1 Điểm)
played sports
Biology
pencil
case books
8. My grandmother …………….on the farm when she was young. (1 Điểm)
used to live
is living
lives
will live
9. How did you get to school? (1 Điểm)
It takes 15 minutes I got to school by bike.
I went to school six days a week.
It was a nice school.
10. She is…………because she got bad marks. (1 Điểm)
thirsty
upset
happy
cruel
Chúc bạn học tốt=)))
`1.` `B`
`-` "ride" là động từ bất quy tắc : ride - rode - ridden
`2.` `A`
`-` that day : ngày hôm đó ( ở quá khứ ) `->` chia thì QKĐ
`-` Dạng quá khứ của leave là left
`3.` `B`
`-` Dịch : Anh ta phải làm thí nghiệm ……………… Không ai giúp anh ta. `->` chỗ cần điển phải là 1 đại từ phản thân
`-` Đại từ phản thân của "He" là himself
`4.` `C`
`-` Dịch : Chúng tôi phải để tất cả hóa chất trong tủ có khóa. `->` phải chọn một từ mang nghĩa bắt buộc
`-` must + Vinf : bắt buộc/phải làm gì
`5.` `D`
- at : ở
- on : trên
- under : dưới
- between : giữa
`-` Vì trong câu có từ "and" `->` chọn between
`6.` `D`
`-` decided + to Vinf : quyết định làm gì
`-` Dịch : Hoàng tử quyết định kết hôn với cô gái sở hữu chiếc giày bị mất.
`7.` `B`
`-` Dịch : Tôi đã có môn Toán, …………… và Vật lý ngày hôm qua.
`->` Chỗ cần điền phải là 1 danh từ về môn học Biology ( Sinh học )
`8.` `A`
`-` used to Vinf : đã từng làm gì trong quá khứ
`-` Dịch : Bà tôi từng sống trong trang trại khi bà còn nhỏ.
`9.` `B`
`-` Dịch : Bạn đến trường bằng cách nào? `->` hỏi phương tiện
`=>` Chọn "I got to school by bike." ( Tôi đến trường bằng xe đạp. )
`10.` `B`
- thirsty : khát
- upset : khó chịu
- happy : vui
- cruel : ác
`-` Dịch : Cô ấy ………… vì cô ấy bị điểm kém. `=>` chọn " khó chịu "
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK