Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 CÁC THIÊN TÀI ANH GIÚP MÌNH GIẢI THÍCH RÕ RÀNG...

CÁC THIÊN TÀI ANH GIÚP MÌNH GIẢI THÍCH RÕ RÀNG CHI TIẾT (bị báo cáo ráng chịu) I. Choose the word whose primary stress mark is placed differently from the othe

Câu hỏi :

CÁC THIÊN TÀI ANH GIÚP MÌNH GIẢI THÍCH RÕ RÀNG CHI TIẾT (bị báo cáo ráng chịu) I. Choose the word whose primary stress mark is placed differently from the others. 1. A. improve B. children C. shopping D. mountain 2. A. expensive B. geography C. assistant D. national 3. A. ancestor B. curious C. heritage D. tradition 4. A. diversity B. minority C. socialize D. addicted 5. A. buffalo B. recognize C. convenient D. cultural 6. A. satisfied B. nomadic C. generous D. socialise 7. A. festival B. history C. station D. recourse 8. A. begin B. important C. devote D. statue 9. A. convince B. ugly C. weather D. customer 10. A. celebration B. production C. competition D. anniversary II. Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others 1. A. mention B. question C. action D. education 2. A. populated B. loaded C. harvested D. lived 3. A. community B. computer C. museum D. customs 4. A. minority B. ethnic C. tradition D. religion 5. A. hobby B. fly C. by D. my 6. A. what B. where C. who D. when 7. A. books B. stops C. opens D. months 8. A. wanted B. washed C. watched D. stopped 9. A. enough B. cough C. night D. laugh 10. A. wanted B. started C. helped D. needed

Lời giải 1 :

I. Choose the word whose primary stress mark is placed differently from the others.  
1. A. improve   B. children       C. shopping              D. mountain 

( trọng âm ở âm tiết 2, còn lại âm tiết 1)

2. A. expensive   B. geography  C. assistant               D. national 

( trọng âm ở âm tiết 1, còn lại âm tiết 2)

3. A. ancestor   B. curious   C. heritage           D. tradition 

( trọng âm ở âm tiết 2, còn lại âm tiết 1)

4. A. diversity   B. minority    C. socialize     D. addicted 

( trọng âm ở âm tiết 1, còn lại âm tiết 2)

5. A. buffalo   B. recognize    C. convenient  D. cultural 

( trọng âm ở âm tiết 2, còn lại âm tiết 1)

6. A. satisfied   B. nomadic    C. generous    D. socialise 

( trọng âm ở âm tiết 2, còn lại âm tiết 1)

7. A. festival   B. history    C. station     D. recourse

( trọng âm ở âm tiết 2, còn lại âm tiết 1)

8. A. begin   B. important    C. devote     D. statue 

 ( trọng âm ở âm tiết 1, còn lại âm tiết 2)

9. A. convince   B. ugly     C. weather     D. customer 

( trọng âm ở âm tiết 2, còn lại âm tiết 1)

10. A. celebration  B. production   C. competition  D. anniversary 

( trọng âm ở âm tiết 3, còn lại âm tiết 2)

II. Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others 
1. A. mention    B. question   C. action        D. education 
2. A. populated    B. loaded    C. harvested   D. lived 
3. A. community    B. computer   C. museum   D. customs 
4. A. minority    B. ethnic    C. tradition   D. religion 
5. A. hobby     B. fly      C. by     D. my 
6. A. what             B. where    C. who    D. when 
7. A. books      B. stops    C. opens    D. months 
8. A. wanted     B. washed    C. watched   D. stopped 
9. A. enough   B. cough        C. night       D. laugh 
10. A. wanted   B. started      C. helped       D. needed

Chúc bạn học tốt^^

Thảo luận

Lời giải 2 :

`1.` `A.` (nhấn trọng âm 2 còn lại âm 1)

`2.` `D.` (nhấn trọng âm 1 còn lại âm 2)

`3.` `D.` (nhấn trọng âm 2 còn lại âm 1)

`4.` `C.` (nhấn trọng âm 1 còn lại âm 2)

`5.` `C.` (nhấn trọng âm 2 còn lại âm 1)

`6.` `B.` (nhấn trọng âm 2 còn lại âm 1)

`7.` `D.` (nhấn trọng âm 2 còn lại âm 1)

`8.` `D.` (nhấn trọng âm 1 còn lại âm 2)

`9.` `A.` (nhấn trọng âm 2 còn lại âm 1)

`10.` `B.` (nhấn trọng âm 3 còn lại âm 2)

II.

`1.` `B.` (phát âm /tʃ/ còn lại âm /ʃ/)

`2.` `D.` (phát âm /d/ còn lại âm /t/)

`3.` `D.` (phát âm /ʌ/ còn lại âm /ju:/)

`4.` `A.` (phát âm /ai/ còn lại âm /i/)

`5.` `A.` (phát âm /i/ còn lại âm /ai/)

`6.` `C.` (phát âm câm còn lại âm /w/)

`7.` `C.` (phát âm /z/ còn lại âm /s/)

`8.` `A.` (phát âm /id/ còn lại âm /t/)

`9.` `C.` (phát âm câm còn lại âm /f/)

`10.` `C.` (phát âm /t/ còn lại âm /id/)

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK