Ex8:
1. Have you studied
2. Have waited - hasn't come
2. Have lived
4. Has read - have you read
5. Hasn't been - has lived
6. Has gone - has never been
7. Have - slept - has rung
8. Has written - hasn't finished
9. Has lost - has looked
10. Have seen
Ex11:
1. Goes
2. Finished
3. Will buy
4. Do
8.
1. have you studied
2. have waited - hasn't come
2. have lived
4. has read - have you read
5. hasn't been - has lived
6. has gone - has never been
7. have - slept - has rung
8. has written - hasn't finished
9. has lost - has looked
10. have seen
11.
1. goes
2. finished
3. am going to buy
4. do
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK