1. rises-is rising
2. am going to go
3. spent
4. doesn't
5. to arrive- are going to have
6. moves
7. was-recived
8. to join
9. is reading-reads
10. called- was being-took
11. am going to meet- are going to
12. will telephone
13. were-lived
14. will
15. am reading. will
1. The sun always (rise) rises in the East. Look, it (rise) rising !
2. I don't think I (go) will go out tonight. I'm too tired.
3.Where ........did........ you (spend) ........spend....... your holiday last year, Tam?
4. In my country, it ( not rain ) doesn't rain much in the winter.
5. Let's wait for Lien ( arrive ) to arrive and we ( have ) will have dinner.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK