a)
1. afraid of : lo sợ về
2. aware of : ý thức về
3. confident of : tự tin về
4. capable of : có khả năng
5. tired of : chán nản với
6. proud of : tự hào về
7. doubtful of : nghi ngờ
8. scare of : sợ hãi
9. hopeful of : hy vọng
10. ahead of : phía trước
11. full of : đầy
12. nervous of : lo lắng
13. jealous of : ganh tỵ với
14. guilty of : phạm tội về
15. sick of : chán nản về
16. joyful of : vui mừng về
17. terrified of : khiếp sợ về
b)
1. surprised at : ngạc nhiên về
2. shocked at : sửng sốt về
3. bad at : dở về
4. good at : giỏi về
5. excellent at : xuất sắc về
6. amazed at : kinh ngạc về
7. quick at : nhanh về
8. skillful at : có kỹ năng về
9. clever at : thông minh về
10. present at : hiện diện tại
11. angry at : tức giận về
12. clumsy at : vụng về về
a. Tính từ đi với giới từ “of”
b. Tính từ đi với giới từ “at”
- Clever at - Khéo léo về
- Quick at - Nhanh về cái gì
- Excellent at - Xuất sắc về
- Skillful at - Có kỹ năng về
- Annoyed at/about something - Khó chịu về điều gì
- Surprised at - Ngạc nhiên
- Shocked at - Sửng sốt về
- Amazed at - Kinh ngạc về
- Present at - Hiện diện
- Clumsy at - Vụng về
- Angry at/ about something - Tức giận về điều gì
- Be tired of - Chán
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK