Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 Cả phần này nữa a)Tìm 17 tính từ đi với...

Cả phần này nữa a)Tìm 17 tính từ đi với " for " b) Tìm các tính từ đi với " to " câu hỏi 318482 - hoctapsgk.com

Câu hỏi :

Cả phần này nữa a)Tìm 17 tính từ đi với " for " b) Tìm các tính từ đi với " to "

Lời giải 1 :

a) 

FOR

1 . available for sth : có sẵn ( cái gì.....)

2 . late for : trễ

3 . famous for : nổi tiếng ....

4 . necessary for: cần thiết

5 . suitable for : thích hợp

6 . qualified for : có phẩm chất 

7 . good for : tốt cho...

8 . convenient for : thuận lợi cho...

9 . responsible for sth : chịu trách nhiệm về ......

10 . difficult for : khó

11 . dangerous for : nguy hiểm .....

12 . greedy for : tham lam .....

13 . perfect for : hoàn hảo .....

14 . sorry for : xin lỗi

15 . helpful/useful for : có lợi , lợi ích ....

16 . grateful for sth : biết ơn về việc .....

17 . ready for sth : sẵn sàng cho việc gì .....

b) 

TO

1 . acceptable to : có thể chấp nhận

2 . contrary to : đam mê

3 . grateful to sb : biết ơn ai

4  familiar to sb : quen thuộc đối vs ai

5 . clear to : rõ ràng

6 . equal to : tương đương với , bằng

7 . harmful to sb : có hại cho ai

Thảo luận

Lời giải 2 :

1.     absent from : vắng mặt ở 2.     accustomed to : quen với 3.     acquainted with : quen với 4.     afraid of : lo sợ, e ngại vì 5.     angry at : giận 6.     anxious about : lo ngại về (cái gì) 7.     anxious for : lo ngại cho (ai) 8.     aware of : ý thức về, có hiểu biết về 9.     bad at : dở về 10.   bored with : chán nản với 11.   busy at : bận rộn 12.   capable of : có năng lực về 13.   confident of : tự tin về 14.   confused at : lúng túng vì 15.   convenient for : tiện lợi cho 16.   different from : khác với 17.   disappointed in : thất vọng vì (cái gì) 18.   disappointed with : thất vọng với (ai) 19.   exited with : hồi hộp vì 20.   familiar to : quen thuộc với 21.   famous for : nổi tiếng về 22.   fond of : thích 23.   free of : miễn (phí) 24.   full of : đầy 25.   glad at : vui mừng vì 26.   good at : giỏi về 27.   important to : quan trọng đối với ai 28.   interested in : quan tâm đến 29.   mad with : bị điên lên vì 30.   made of : được làm bằng 31.   married to : cưới (ai) 32.   necesary to : cần thiết đối với (ai) 33.   necessay for : cần thiết đối với (cái gì) 34.   new to : mới mẻ đối với (ai) 35.   opposite to : đối diện với 36.   pleased with : hài lòng với 37.   polite to : lịch sự đối với (ai) 38.   present at : có mặt ở 39.   responsible for : chịu trách nhiệm về (cái gì) 40.   responsible to : chịu trách nhiệm đối với (ai) 41.   rude to : thô lỗ với (ai) 42.   strange to : xa lạ (với ai) 43.   surprised at : ngạc nhiên về 44.   sympathetic with : thông cảm với 45.   thankful to somebody for something : cám ơn ai về cái gì 46.   tired from : mệt mỏi vì 47.   tired of : chán nản với 48.   wasteful of : lãng phí 49.   worried about : lo lắng về (cái gì) 50.   worried for : lo lắng cho (ai)

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK