Bài làm:
1. Mệt mỏi - mỏi mệt.
2. Hồng tím - tím hồng.
3. Tình cảm - cảm tình.
4. Ngược chiều - chiều ngược.
5. Thơ văn - văn thơ.
6. Nghịch đảo - đảo nghịch.
7. Dạt dào - dào dạt.
8. Vui tươi - tươi vui.
9. Trẻ tuổi - tuổi trẻ.
10. Thay đổi - đổi thay.
Các từ tìm đc
Bụng đói, nghèo khổ, đất đá, xúp canh, lô cốt, ngơ ngẩn, lanh lảnh, dào dạt, bấp bênh, bề bộn
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK