Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 9. Put the verbs in brackets in the correct form:...

9. Put the verbs in brackets in the correct form: 1. You must (wash).. . the vegetables carefully if you (want) .. to .... .... eat them raw. 2. If I (be).

Câu hỏi :

giúp em làm với ạ em cảm ơn nhiều ạ :33

image

Lời giải 1 :

$1)$

1. You must (wash) wash the vegetables carefully if you want (want) to eat them raw.

$GT$

- must + V1

- Câu điều kiện loại 1: [If + thì hiện tại đơn], [will + động từ nguyên mẫu]

$2)$

If I (be) were you, I (exercise) would exercise more often.

$GT$

Câu điều kiện loại 2: [If + thì quá khứ đơn], [would + động từ nguyên mẫu] 

$3)$

If she likes eating spicy food, you may (add) add chili.

$GT$

- Câu điều kiện loại 1: [If + thì hiện tại đơn], [will + động từ nguyên mẫu]

$4)$

4. (Heat) Heating the butter in a deep pan before (add) adding the celery.

$GT$

- Heating: danh động từ làm chủ ngữ

- Adding: Before + Ving

$5)$

5. (Go) Going to the gym and you (become) will become stronger.

$GT$

- Going: danh động từ làm chủ ngữ

- will become: TLĐ

S + will +  be + N/Adj

S + will +  V(nguyên thể)

$6)$

6. We must (slice) slice the cucumber just before the meal if we serve it with the main dishes.

$GT$

- Câu điều kiện loại 1: [If + thì hiện tại đơn], [will, must, may,.. + động từ nguyên mẫu]

$7)$

If Kim (dip) dips some sticks of long biscuits into milk, they might be tastier.

$GT$

- Câu điều kiện loại 1: [If + thì hiện tại đơn], [will, must, may,.. + động từ nguyên mẫu]

$8)$

If you make a crème caramel, you should whisk a dozen of eggs.

$GT$

- Câu điều kiện loại 1: [If + thì hiện tại đơn], [will, must, may,.. + động từ nguyên mẫu]

$9)$

9. To make the pasta more tasty, my mum (often/sprinkle) often sprinkles some cheese over it.

$GT$

 Cấu trúc thì hiện tại đơn 

(+) S + V/ V(s/es) + Object…

(-) S do/ does + not + V +…

(?) Do/ Does + S + V?

$10)$

10. While Tim was pouring a glass of milk, I (spread) was spreading the jam on a slice of bread.

$GT$

Diễn tả những hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ.

S1 + was/ were + Ving + O1, S2 + was/ were + Ving + O2

________________________

Chúc cậu học tốt <3333

#Rosé

Thảo luận

Lời giải 2 :

$\text{1.}$ wash/want 

$\text{2.}$ were/would exercise 

$\text{3.}$ likes/add 

$\text{4.}$ Heating/adding 

$\text{5.}$ going/will become 

$\text{6.}$ slice 

$\text{7.}$ dips 

$\text{8.}$ whisk 

$\text{9.}$ often sprinkles 

$\text{10.}$ was spreading

→ Câu điều kiện loại 1 : If + S + V(present simple ) , S + will/can/may + V-inf \

→ Câu điều kiện loại 2 : If + S + V(past simple ) , S + would + V-inf 

→ While + S + Ved/cột 2 , S + was/were + V-ing 

→ V đứng trước thì chia V-ing 

→ Before + V-ing 

→ S + will + V-inf + O 

→ S + V(s/es) + O 

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK