*10 động từ thường làm hằng ngày trong tiếng anh:
1. Get up: thức dậy /get ʌp/
2. Brush your teeth: đánh răng /brʌʃ/ /ti:θ/
3. Wash your face: rửa mặt /wɔʃ feis/
4. Cook: nấu ăn /kuk/
5. Buy: mua /bai/
6. Do exercise: tập thể dục / du: eksəsaiz/
7. Do your homework: làm bài tập về nhà /du ‘houmwə:k/
8. Go home: về nhà / gou houm/
9.Go to bed: đi ngủ /gou tə bed/
10.Relax: thư giãn /rɪˈlæks/
- ví dụ thêm nha:
11. Sleep: ngủ /sliːp/
12.Study: học /ˈstʌd.i/
13.Eat: ăn /i:t/
14.Drink: uống /driɳk/
15.Work: làm việc /wə:k/
16. Listen to music: nghe nhạc /ˈlɪs.ən tə ˈmjuː.zɪk/
17.Play sport: chơi thể thao /pleɪ spɔːrt/
18. Play outside: đi ra ngoài chơi /pleɪ ˈaʊt.saɪd/
19. Surf the internet: lướt mạng /sɜ:f, ðə, intənet/
20.Play video games : chơi trò chơi video /pleɪ ˈvɪd.i.oʊ ɡeɪmz/
xin hay nhất ạ!
Brush your teeth: Đánh răng
Buy: Mua
Comb the hair: Chải tóc
Cook: Nấu ăn
Do exercise: Tập thể dục
Do your homework: Làm bài tập về nhà
Go school: Đi học
Go to sleep: Đi ngủ
Eat: Ăn
Take a shower: Tắm
Pee: Đi tiểu
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK