I. Multiple choice:
1. B. enroll
=> enroll: ghi danh
2. C. social work
=> social work: công tác xã hội
3. A. environment
=> environment: môi trường
4. A. took part
=> participate in = take part in: tham gia
5. A. took part
=> participate in = take part in: tham gia
6. D. for
=> enroll for: ghi danh, đăng kí
7. A. aim
=> aim: mục đích
8. A. outdoor
=> outdoor activities: hoạt động ngoài trời
9. B. register
=> enroll = register: đăng kí
10. C. Can you
=> Câu nhờ vả: Can you + V + O, please?
II. Use the correct form of the word given in each sentence
1. application
=> application form: mẫu đăng ký
2. environment
=> environment (danh từ): môi trường
3. Organisation
=> The World Health Organisation: Tổ chức Y Tế Thế Giới
4. interesting
=> It tobe + adj-ing ( tính từ đuôi ing) to do sth: Thật .. để làm gì
5. encouragement
=> encouragement: sự khuyến khích
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK